Trang chủ đại học y hà nội

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Bạn đang xem: Trang chủ đại học y hà nội

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế (áp dụng cho ngành Y khoa)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với khối ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (nếu có).

Xem thêm: Giải Pháp Phát Triển Đội Ngũ Giảng Viên Trường Đại Học Văn Hóa Tp

4.3.Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...

Xem chi tiết tại mục1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính qui theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày và theo Quyết định tự chủ của Trường Đại học Y Hà Nội khi Luật giáo dục đại học sửa đổi có hiệu lực.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngànhTổ hợp xét tuyểnTổng chỉ tiêu

Y khoa

7720101B00 (Toán-Hóa-Sinh)360

Y khoa (kết học chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

7720101_APB00 (Toán-Hóa-Sinh)40

Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*)

7720101_YHTB00 (Toán-Hóa-Sinh)110

Y học cổ truyền

7720115B00 (Toán-Hóa-Sinh)50

Răng Hàm Mặt

7720501B00 (Toán-Hóa-Sinh)80

Y học dự phòng

7720110B00 (Toán-Hóa-Sinh)80

Y tế công cộng

7720701B00 (Toán-Hóa-Sinh)50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601B00 (Toán-Hóa-Sinh)50

Điều dưỡng

7720301B00 (Toán-Hóa-Sinh)120

Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*)

7720301_YHTB00 (Toán-Hóa-Sinh)90

Dinh dưỡng

7720401B00 (Toán-Hóa-Sinh)70

Khúc xạ Nhãn khoa

7720699B00 (Toán-Hóa-Sinh)50

* Ngành Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa và Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa: Thí sinh trúng tuyển 2 ngành này sẽ học tại Phân hiệu Thanh Hóa của Trường.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019Năm 2020Năm 2021

Y khoa

24.7526.7528,928,85

Y khoa

(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

27,5

Y học Cổ truyền

21.8523.326,526,2

Răng Hàm Mặt

24.326.428,6528,45

Y học Dự phòng

202124,2524,85

Y tế Công cộng

18.119.922,423,8

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

21.5523.226,526,2

Điều dưỡng

21.2522.725,8025,60

Dinh dưỡng

19.652124,724,65

Khúc xạ nhãn khoa

21.623.426,6526,2

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Y Hà Nội
*
Kỹ túc xáTrường Đại học Y Hà Nội
*
Lễ trao tặngTrường Đại học Y Hà Nội

*