Các em tra cứu điểm thi ở đây nha,
Năm 2021, trường Đại Học Lạc Hồng tuyển sinh 17 ngành đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là từ 15 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại Học Lạc Hồng năm 2021 đã được công bố ngày 16/9, các em tham khảo bên dưới.
Bạn đang xem: Các em tra cứu điểm thi ở đây nha,
Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Lạc Hồng năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 15 | |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 15 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 15 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 15 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
4 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
5 | 7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
9 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 8 | Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
21 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
22 | 7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
26 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
29 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
31 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
36 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
38 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
39 | 7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
40 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
42 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
43 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
46 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
47 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
48 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
49 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Lac Hong 2021 chính xác nhất trên tiengtrungquoc.edu.vn