Giáo án dạy học theo chủ đề toán 7

     

+ Nội dung tiết 1: Tìm hiểu về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng làm bài tập.

Bạn đang xem: Giáo án dạy học theo chủ đề toán 7

+ Nội dung tiết 2: Tìm hiểu về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Áp dụng làm bài tập.

+ Nội dung tiết 3: Bài tập vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

+ Nội dung tiết 4: Bài tập vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

(Tùy vào đặc điểm từng lớp, giáo viên có thể cân đối thời lượng các tiết cho phù hợp để hoàn thành các nội dung trên)

STT

*
Tên bài

Tiết

PPCT cũ

PPCT mới

1

9

Tỉ lệ thức

Chủ đề: Tỉ lệ thức

2

10

Luyện tập

3

11

Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

4

12

Luyện tập

2. Mục tiêu chủ đề:

a)Mục tiêu tiết 1:

- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.

- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

b)Mục tiêu tiết 2:

- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

- Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ

c)Mục tiêu tiết 3:

- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức

lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức.

- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.

d)Mục tiêu tiết 4:

- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.

- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số

nguyên.

- Tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.

- Kiểm tra 15 phút

- Thái độ làm bài nghiêm túc.

3. Phương tiện:

Máy chiếu.Phiếu học tập

4. Các nội dung chính của chủ đề theo tiết:

Tiết 1:

1.Định nghĩa (Tỉ lệ thức)

2. Tính chất

a) Tính chất 1

b) Tính chất 2

Tiết 2:

1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

2. Chú ý

Tiết 3:I. Bài chữa

II. Luyện tập

Tiết 4: Luyện tập

BƯỚC 2:Biên soạn câu hỏi/bài tập:

* Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo hướng:

- Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao)

- Mỗi loại câu hỏi/ bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chấtnàocủa học sinh trong dạy học.

* Cụ thể:

Tiết 1:

TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực, phẩm chất

1

So sánh hai tỉ số sau: và

Vận dụng

Giải quyết vấn đề.

2

Thế nào là tỉ lệ thức?

Thông hiểu

Trình bày quan điểm

3

còn được viết ntn?

Thông hiểu

Trình bày quan điểm

4

Làm ?1

Vận dụng

Phân tích, giải thích

5

Bài tập

a) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức. Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy?

b) Cho vd về tỉ lệ thức

c) Cho . Tìm x?

Thông hiểu

Thông hiểu

Vận dụng

Giải quyết vấn đề.

6

Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24

Thông hiểu

Phân tích, giải thích

7

? Nhận xét

Thông hiểu

Nhận xét, đánh giá.

8

Từ đó có dự đoán gì ?

Thông hiểu

Trình bày quan điểm.

9

Làm?2

Vận dụng

So sánh, nhận xét, kết luận.

10

? Nêu tính chất 1

Thông hiểu

Thuyết trình

11

Ngược lại từ ad = bc có thể suy ra tỉ lệ thức = hay không?

Vận dụng

Dự đoán

12

Làm?3

Vận dụng

Phân tích, giải thích

13

Lấy ví dụ

Thông hiểu

Nhớ được kiến thức

14

Làm bài 44 (SGK - T26)?

Vận dụng

Kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữ tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên

15

Làm bài 46a (SGK - T26)

Vận dụng

Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức

16

Làm bài 47a (SGK - T26)

Vận dụng

Kĩ năng lập các tỉ lệ thức

Tiết 2:

TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực, phẩm chất

1

Làm ?1

Cho tỉ lệ thức

*

So sánh các tỉ số và với các tỉ số đã cho

Thông hiểu

Rút gọn, so sánh.

3

Từ = có thể suy ra =hay không?

Thông hiểu

So sánh, nhận xét.

4

Làm ?2

Bài toán yêu cầu gì?

Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là a, b, c ta được dãy tỉ số nào?

Vận dụng thấp

Phân tích

Giải quyết vấn đề.

5

* Củng cố:

Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

Thông hiểu

Nhớ được kiến thức

6

Bài 54 (SGK - T30)

? Khi đã biết dữ kiện như đề bài phải làm ntn?

? Dùng tính chất nào để xuất hiện

x + y

Tính x, y?

Vận dụng

Phân tích

Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

7

Làm bài 55

? Nêu cách làm

Vận dụng

Phân tích

Giải quyết vấn đề.

8

Làm bài 57

? Bài toán cho gì? Yêu cầu làm gì?

Vận dụng

Phân tích

Tư duy logic

Kĩ năng giải bài toán có lời văn thông qua lập tỉ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tiết 3:

TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực, phẩm chất

1

Chữa bài 45 (SGK - T26 )

Thông hiểu

Kĩ năng thay tỉ số giữa các hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, so sánh.

2

Chữa bài 46b (SGK - T26 )

Vận dụng

Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức

3

Bài 49 (SGK - T26)

Nêu cách làm bài này?

? Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ trong các tỉ lệ thức lập được

Thông hiểu

Kĩ năng xét xem hai tỉ số có bằng nhau hay không.

Kĩ năng nhận dạng các số hạng trong tỉ lệ thức

4

Bài 50 (SGK - T26 )

Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta phải tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong tỉ lệ thức? Nêu cách tìm.

? Vậy tên tác phẩm đó là gì

Vận dụng

Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức, tư duy logic, rút ra kết luận.

5

Bài 69 ( SBT)

? Từ tỉ lệ thức, theo tính chất ta có điều gì?

Tính x như thế nào?

Vận dụng

Phân tích

Giải quyết vấn đề

6

Bài 51 (SGK - T28)

Vận dụng

Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ các số đã cho

7

Bài 68 (SBT - T20)

Vận dụng

- Phân tích, tư duy logic

- Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ các số đã cho.

8

Bài 72 (SBT - T20)

Vận dụng

- Tư duy logic

- Giải quyết vấn đề.

9

Bài 74 (SBT – T21)

Vận dụng

Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

10

Bài 52 (SGK - T28)

Nhận biết

Kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức.

11

Bài 75 (SBT – T21)

Vận dụng

- Kĩ năng viết tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho.

- Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tiết 4:

TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực, phẩm chất

1

Bài 59 (SGK - T31)

Thực chất bài toán này là gì?

Thông hiểu

Kĩ năng thay tỉ số giữa các hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên

2

Bài 60 (SGK - T31)

? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức

Vận dụng

Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức ở mức cao hơn.

3

Bài 58 (SGK - T30)

Vận dụng

- Phân tích

- Giải bài toán có lời văn thông qua lập tỉ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

4

Bài 64 (SGK - T31)

Vận dụng

- Tư duy logic

- Kĩ năng giải bài toán chứng minh.

5

Bài 61 (SGK - T31)

Vận dụng cao

- Tư duy logic

- Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

6

Bài 62 (SGK - T31)

Vận dụng cao

- Tư duy logic

- Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

BƯỚC 3:Thiết kế tiến trình dạy học (Soạn giáo án)

TIẾT 9 -12 CHỦ ĐỀ: TỈ LỆ THỨC

A. Mục tiêu bài học

* Kiến thức:

- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.

- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

* Kĩ năng:

- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.

* Thái độ:

- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

Xem thêm: Lịch Thi Đấu, Lịch Trực Tiếp Vòng 6 V League 2020, Bảng Xếp Hạng Vòng 6 V

B. Chuẩn bị: Máy chiếu, giấy A3, bút dạ...

C. Tổ chức các hoạt động dạy học

TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.

- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ viết đề các bài tập và các kết luận

- Bảng phụ nhóm

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Ổn định tổ chức: (1’)

* Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Tỉ số của hai số a, b (b ¹ 0) là gì ? Kí hiệu ?

- So sánh hai tỉ số và

- HS nhận xét bài làm của bạn

ĐVĐ: Trong bài trên ta có 2 tỉ số bằng nhau =, ta nói đẳng thức =là 1 tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?

* Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1:(12’)

GV: So sánh hai tỉ số sau: và

HS đứng tại chỗ làm bài

GV: Nhận xét và khẳng định :

Ta nói = là một tỉ lệ thức.

- Thế nào là tỉ lệ thức?

? còn được viết ntn?

(3: 4 = 6: 8.)

Chú ý: trong tỉ lệ thức a: b = c: d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ

? Làm ?1

Bài tập

a) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức. Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy?

b) Cho vd về tỉ lệ thức

c) Cho

Tìm x?

Hoạt động 2 (12’)

GV: Cho tỉ lệ thức sau:

*
.

- Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24

? Nhận xét

- Yêu cầu HS nghiên cứu cách chứng minh để có nhận xét trên

- Từ đó có dự đoán gì ?

Nếu

thì a.d ? b.c

- Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm?2

? Nêu tính chất 1

? Ngược lại từ ad = bc có thể suy ra tỉ lệ thức

= hay không

? Hãy xem SGK tìm hiểu cách làm từ

18 : 36 = 24:27 =>

*

? Thực hiện cách trên từ ad = bc ra các tỉ lệ thức

GV đưa nội dung tính chất 2, yêu cầu HS về nhà từ ad = bc suy ra các tỉ lệ thức còn lại

? Lấy ví dụ

*Củng cố: (12’)

GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản và đưa ra bảng tổng kết (SGK - T26)

Cho HS làm bài 44 (SGK - T26)

Cho HS làm bài 46 (SGK - T26)

? Để tìm x trong tỉ lệ thức trên ta làm thế nào?

GV: Chốt dạng bài tập. Muốn tìm một số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức ta lấy tích trung tỉ

(ngoại tỉ) đã biết chia cho ngoại tỉ (trung tỉ ) còn lại.

? Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức

1. Định nghĩa:

* Định nghĩa: (SGK)

Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

* Chú ý:

- Tỉ lệ thức còn được viết là:

a: b = c: d

* Ghi chú: (SGK - T24)

?1

a)

*

b)

*

2. Tính chất

a) Tính chất 1:

?2

=> .b.d = .b.d

=> a.d = b.c

* Tính chất

Nếu thì ad = bc

b) Tính chất 2:

?3

ad = bc

chia 2 vế cho bd (bd ¹ 0)

=>

*

=> =

* Tính chất

Nếu ad = bc

và a, b, c, d ¹ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:

;

*
=
*
;
*
=
*
;
*
=
*

* Bảng tóm tắt: (SGK - T26)

Bài 44 (SGK - T26)

a)

*

Bài 46a (SGK - T26)

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau.

a)

*

Bài 47a (SGK - T26)

Từ 6 . 63 = 9 . 42

*

* HDVN: (3’)

- Nắm vững định nghĩa và tính chất cơ bản của tỉ lệ thức

- BTVN: B45, B46(b, c), B47(b), B48 (SGK - T26)

- Hướng dẫn bài 48 (SGK)

TIẾT 2:

I. MỤC TIÊU

- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

- Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ

II. CHUẨN BỊ

HS : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Ổn định tổ chức: (1’)

* Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức

Tìm x: 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75

HS2: Từ tỉ lệ thức = ( a, b, c, d ¹ 0 ) .

Hãy suy ra Tỉ lệ thức

*

* Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15’)

? Làm ?1

? So sánh các tỉ số và với các tỉ số đã cho

? Một cách tổng quát:

từ = có thể suy ra =hay không

? Tự đọc SGK, 1HS trình bày lại

- Lưu ý: Các dấu “+”tương ứng trong các tỷ số

- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau

? Hãy lấy ví dụ

? Tương tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số

Hoạt động 2: (7’)

GV giới thiệu chú ý như SGK

?2

? Bài toán yêu cầu gì?

? Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là a, b, c ta được dãy tỉ số nào

* Củng cố: (15’)

- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

? Làm Bài 54 (SGK - T30)

? Khi đã biết dữ kiện như đề bài phải làm ntn?

? Dùng tính chất nào để xuất hiện x + y

? Thay x + y =16

tính x, y?

Gọi HS lên bảng

GV sửa chữa, uốn nắn.

- Tương tự hãy làm bài 55

Nêu cách làm?

Gọi HS nhận xét, chữa (nếu cần)

Gọi HS đọc đề bài

? Bài toán cho gì? Yêu cầu làm gì?

Gọi HS đứng tại chỗ giải

Nhấn mạnh: cần lưu ý các căn cứ

1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

?1:

*

*

vậy:

==

* Tính chất:

= ==

*

( b ≠ d, b ≠ - d )

Chứng minh: (SGK-T28, 29)

- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau

Từ

*
suy ra

*

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

2. Chú ý

Khi có dãy tỉ số

*
ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 3, 4, 5

Còn viết a : b : c =3 : 4 : 5

?2

Gọi số hs của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c ( a, b, c N*)

ta có

*

3. Luyện tập:

Bài 54 (SGK - T30)

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

*

x = 3 . 2 = 6

y = 5 . 2 = 10

Bài 55 (SGK - T30)

Từ x : 2 = y : ( - 5)

*

(Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)

x = 2 . (- 1) = - 2

y = ( - 5) . ( - 1) = 5

Bài 57 (SGK - T30):

Gọi số bi của 3 bạn là: a, b, c

(a, b, c N*)

Ta có:

và a + b + c = 44

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

=

*
= 4

*
= 4 a = 4 . 2 = 8

*
= 4 b = 4 . 4 = 16

*
= 4 c = 4 . 5 = 20

Vậy số bi của 3 bạn lần lượt là 8, 16 , 20

* HDVN (2’)

- Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

- BTVN: 56

*
60 (SGK - T30, 31)

Hướng dẫn: vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau theo mẫu bài 54, 55.

- Ôn: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và tính chất của tỉ lệ thức để tiết sau luyện tập.

Tiết 3

I. MỤC TIÊU

- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức.

- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

- HS ôn định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Ổn định tổ chức: (1’)

* Kiểm tra bài cũ: ( 9’)

HS1: - Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức, chữa bài tập 45(SGK - T26)

HS2 : - Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức, chữa bài tập 46b (SGK - T26)

* Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1: (KTBC)

? Nêu cách làm

(Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên rồi so sánh)

Gọi HS nhận xét bài trên bảng

Gọi HS nhận xét bài trên bảng

Hoạt động 2: (27’)

? Đọc đề bài

- Đưa nội dung đề bài lên bảng phụ

? Nêu cách làm bài này

(Cần xem xét hai tỉ số có bằng nhau ko? Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức)

? Gọi HS lên bảng .

Lớp làm vào vở

Gọi HS đứng tại chỗ nêu kq phần c, d

? Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ trong các tỉ lệ thức lập được .

? Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta phải tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm.

GV treo bảng phụ viết sẵn yêu cầu HS lên bảng điền

? Vậy tên tác phẩm đó là gì

? Từ tỉ lệ thức, theo tính chất ta có điều gì?

? Tính x như thế nào.

Yêu cầu HS làm bài ra vở

? Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau đây: 4; 16; 64; 256; 1024

? Bài sử dụng kiến thức lí thuyết nào

? Yêu cầu HS làm ra vở: lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức đã lập được

GV hướng dẫn HS làm

? Chứng minh rằng từ TLT = (Với b + d khác 0) ta suy ra được =

? Cho gì? Ta suy ra điều gì?

Cho = ad = bc

Yêu cầu CM gì? Tức là phải CM điều gì?

Phải CM: =

a.(d + b) = b.(c +a)

ad + ab = bc + ab

? Hãy so sánh điểm khác nhau?

? Làm ntn?

? Tìm 2 số x, y biết

*
và x + y = – 21

? Nêu cách làm

* Củng cố: (6’)

? Nhắc lại các KT cơ bản

Cho HS làm bài 52

HD: Từ = ad = bc

*

? Tìm 2 số x và y, biết 7x = 3y

và x – y = 16

? Để tìm được x, y ta phải làm gì?

HS: viết đẳng thức 7x = 3y dưới dạng TLT

GV lưu ý viết TLT sao cho x, y nằm trên tử

? TLT sẽ có dạng như thế nào?

Gọi HS lên bảng giải tiếp

I. Bài chữa

Bài 45: (SGK - T26 )

*
(=
*
)

*
(=
*
)

Bài 46b: (SGK - T26 )

b)

*

*

*

*

*

II. Luyện tập

Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức

Bài 49 (SGK - T26)

a)

*

=> Lập được tỉ lệ thức

b)

*

*

không lập được tỉ lệ thức

c) Lập được tỉ lệ thức

d) Không được tỉ lệ thức

Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức

Bài 50 (SGK - T26 )

Kết quả:

N : 14 Y:

*

H : -25 Ơ:

*

C : 16 B:

*

I : -63 Ư:

*

Ư : -0,84 L: 0,3

Ê : 9,17 T: 6

BINH THƯ YẾU LƯỢC

Bài 69 ( SBT). Tìm x biết:

a)

*

x2 = -15.(-60) = 900

x = ± 30

b) 3,8 : 2x =

*

2x = 3,8.2

*

x =

*
= 20
*

Dạng 3: Lập tỉ lệ thức

Bài 51 (SGK - T28)

1,5. 4,8 = 2. 3,6

Lập được 4 tỉ lệ thức sau:

*
=
*
;
*
=
*

*
=
*
;
*
=
*

Bài 68 (SBT - T20)

Ta có:

4 = 41, 16 = 42, 64 = 43

256 = 44, 1024 = 45

Vậy: 4. 44 = 42. 43 …

42. 45 = 43. 44 …

4. 45 = 42. 44 …

Bài 72 (SBT - T20)

= ad = bc

ad + ab = bc + ab

a.(d + b) = b.(c +a)

=

Dạng 4: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bài 74 (SBT – T21)

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

*

Bài 52 (SGK - T28)

Đ/a: C

Bài 75 (SBT – T21)

Ta có: 7x = 3y

*

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

*

* HDVN: (2’)

- Ôn tập lại các dạng bài tập đã làm

- BTVN: 53 (SGK -T28) ; B64 , 70 , 71, 73, 7.4 (SBT - T19 + 20)

* HD Bài 7.4: Đặt = = k a = bk, c = dk

Thay a, c vào 2 vế rồi so sánh

- Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Tiết 4

I. MỤC TIÊU

- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.

- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên.

- Tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.

- Kiểm tra 15 phút

- Thái độ làm bài nghiêm túc.

II. CHUẨN BỊ

GV: Đề kiểm tra phù hợp đối tượng HS

HS: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

* Ổn định tổ chức: (1’)

* Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ trong giờ học)

* Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1: (28’)

Bài 59 (SGK - T31)

Thực chất bài toán này là gì?

Gọi HS chữa bài

? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức

? Nêu cách tìm ngoại tỉ

*
từ đó tiếp tục tìm x

? Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm GV ghi

? Tương tự 3 HS lên bảng làm các phần còn lại

? Đọc đề bài

? Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài

? Tiếp tục giải bài tập

GV kiểm tra bài làm của vài nhóm

? Đọc đề bài

? Từ 2 tỉ lệ thức làm ntn để có dãy tỉ số bằng nhau

? Có dãy tỉ số bằng nhau, HS làm tiếp ra vở

GV kiểm tra vở của một số HS

Gọi HS đứng tại chỗ làm bài dưới sự hướng dẫn của GV

- Có tỉ lệ thức

có thể suy ra

*
hay không

- GV hướng dẫn cách làm

- Có nhiều cách làm

+ Đặt = k suy ra x, y =? => k = ?

=> x = ? y = ?

Cần lưu ý

*

Nhưng

*

Luyện tập

Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên

Bài 59 (SGK - T31)

a) 2,04 : (- 3,12)

=

*

b)

*

c)

*

d)

*

Dạng 2: Tìm x trong tỉ lệ thức

Bài 60 (SGK - T31)

a)

*

*

b) x = 1,5

c) x = 0,32

d) x =

*

Dạng 3: Toán chia tỉ lệ

Bài 58 (SGK - T30)

Gọi số cây trồng được của lớp lần lượt là x, y (x, y N*)

Ta có = 0,8 và y - x = 20

Từ = 0,8 =

*

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Ta có:

*

vậy

*
= 20 => x = 80 (cây)

*
= 20 => y = 100 (cây)

Bài 64: (SGK - T31)

Gọi số hs các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d (a, b, c, d N*)

Có và b - d = 70

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

=

*

a = 35 . 9 = 315

b = 35 . 8 = 280

c = 35 . 7 = 245

d = 35.6 = 210

Bài 61 (SGK - T31)

*

vậy

*

vậy: x = 8.2 = 16

y = 12 . 2 = 24

z = 15 . 2 = 30

Bài 62 (SGK - T31)

và x . y = 10 (*)

=> x =

thay vào (*) ta có

. y = 10

*

y 2 =

*

với y = 5 => x = 2

với y = -5 => x = -2

* Cách khác:

*

*Củng cố: Kiểm tra 15’

* HDVN: (1’)

- Làm BTVN: B63 (SGK), B78, 79, 80, 83 (SBT)

- Đọc trước bài số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Ôn định nghĩa số hữu tỉ

- Tiết sau mang MTBT

_____ Hết giáo án______

BƯỚC 4:Tổ chức dạy học và dự giờ

- Dự kiến thời gian dạy: Tháng 9/ 2015

+ Dự kiến người dạy mẫu: Kiều Thị Thanh Nhàn

+ Dự kiến đối tượng dạy: 7B

+ Dự kiến thành phần dự giờ: BGH, Tổ nhóm chuyên môn.

- Dự kiến dạy thể nghiệm:

+ Lớp: 7A ( Vũ Thị Mai) - Người dự: Nhóm Toán 7.

+ Lớp: 7C ( Lương Thị Thanh Bình) - Người dự: Nhóm Toán 7.

+ Lớp: 7D ( Lương Thị Thanh Bình) - Người dự: Nhóm Toán 7.

+ Lớp: 7E, 7G ( Bùi Thị Lan Hương) - Người dự: Nhóm Toán 7.

- Dự kiến kiểm tra khảo sát HS (15 phút):

Đề bài:

ĐỀ CHẴN

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1) = 7 thì:

A. x = 7 ; B. x = 7 ; C. x = - 7.

2) Kết quả của phép chia (- 3)7 : (- 3)5 bằng:

A. - 6 ; B. 9 ; C. - 9.

3) Từ tỉ lệ thức ( a, b, c, d khác 0) ta suy ra :

A. ; B. ; C. ; D. .

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau:

*

Câu 2: (3 điểm) Tìm 2 số x và y, biết:

*
và x - y = 48.

Câu 3: (1 điểm) Tìm x, biết:

Đáp án

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng: 1 điểm

Câu

1

2

3

Đáp án

A

B

D

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

*

Câu 2: (3 điểm)

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

*
(1đ)

Ta có:

*
(1đ)

*
(1đ)

Câu 3: (1 điểm)

*

x = 2

ĐỀ LẺ

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1) = 5 thì:

A. x = 5 ; B. x = 5 ; C. x = - 5.

2) Kết quả của phép chia (- 4)9 : (- 4)7 bằng:

A. - 8 ; B. 16 ; C. - 16.

3) Từ tỉ lệ thức ( a, b, c, d khác 0) ta suy ra :

A. ; B. ; C. ; D. .

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau:

*

Câu 2: (3 điểm) Tìm 2 số x và y, biết:

*
và x + y = 70.

Câu 3: (1 điểm) Tìm x, biết:

Đáp án

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng: 1 điểm

Câu

1

2

3

Đáp án

A

B

C

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

*

Câu 2: (3 điểm)

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

*
(1đ)

Ta có:

*
(1đ)

*
(1đ)

Câu 3: (1 điểm)

*

x = 3

BƯỚC 5:Phân tích, rút kinh nghiệm bài học(sau khi dạy và dự giờ).

( Phân tích giờ dạy theo quan điểm phân tíchhiệu quả hoạt động học của học sinh, đồng thời đánh giá việctổ chức, kiểm tra, định hướnghoạt động học cho học sinhcủa giáo viên.)