Giáo án dạy học theo chủ đề toán 7
+ Nội dung tiết 1: Tìm hiểu về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng làm bài tập.
Bạn đang xem: Giáo án dạy học theo chủ đề toán 7
+ Nội dung tiết 2: Tìm hiểu về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Áp dụng làm bài tập.
+ Nội dung tiết 3: Bài tập vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nội dung tiết 4: Bài tập vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(Tùy vào đặc điểm từng lớp, giáo viên có thể cân đối thời lượng các tiết cho phù hợp để hoàn thành các nội dung trên)
STT | Tên bài Tiết | PPCT cũ | PPCT mới |
1 | 9 | Tỉ lệ thức | Chủ đề: Tỉ lệ thức |
2 | 10 | Luyện tập | |
3 | 11 | Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | |
4 | 12 | Luyện tập |
2. Mục tiêu chủ đề:
a)Mục tiêu tiết 1:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
b)Mục tiêu tiết 2:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
c)Mục tiêu tiết 3:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức.
- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
d)Mục tiêu tiết 4:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số
nguyên.
- Tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Kiểm tra 15 phút
- Thái độ làm bài nghiêm túc.
3. Phương tiện:
Máy chiếu.Phiếu học tập4. Các nội dung chính của chủ đề theo tiết:
Tiết 1:
1.Định nghĩa (Tỉ lệ thức)
2. Tính chất
a) Tính chất 1
b) Tính chất 2
Tiết 2:
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Chú ý
Tiết 3:I. Bài chữa
II. Luyện tập
Tiết 4: Luyện tập
BƯỚC 2:Biên soạn câu hỏi/bài tập:
* Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo hướng:
- Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao)
- Mỗi loại câu hỏi/ bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chấtnàocủa học sinh trong dạy học.
* Cụ thể:
Tiết 1:
TT | Câu hỏi/ bài tập | Mức độ | Năng lực, phẩm chất |
1 | So sánh hai tỉ số sau: và | Vận dụng | Giải quyết vấn đề. |
2 | Thế nào là tỉ lệ thức? | Thông hiểu | Trình bày quan điểm |
3 | còn được viết ntn? | Thông hiểu | Trình bày quan điểm |
4 | Làm ?1 | Vận dụng | Phân tích, giải thích |
5 | Bài tập a) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức. Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy? b) Cho vd về tỉ lệ thức c) Cho . Tìm x? | Thông hiểu Thông hiểu Vận dụng | Giải quyết vấn đề. |
6 | Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 | Thông hiểu | Phân tích, giải thích |
7 | ? Nhận xét | Thông hiểu | Nhận xét, đánh giá. |
8 | Từ đó có dự đoán gì ? | Thông hiểu | Trình bày quan điểm. |
9 | Làm?2 | Vận dụng | So sánh, nhận xét, kết luận. |
10 | ? Nêu tính chất 1 | Thông hiểu | Thuyết trình |
11 | Ngược lại từ ad = bc có thể suy ra tỉ lệ thức = hay không? | Vận dụng | Dự đoán |
12 | Làm?3 | Vận dụng | Phân tích, giải thích |
13 | Lấy ví dụ | Thông hiểu | Nhớ được kiến thức |
14 | Làm bài 44 (SGK - T26)? | Vận dụng | Kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữ tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên |
15 | Làm bài 46a (SGK - T26) | Vận dụng | Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức |
16 | Làm bài 47a (SGK - T26) | Vận dụng | Kĩ năng lập các tỉ lệ thức |
Tiết 2:
TT | Câu hỏi/ bài tập | Mức độ | Năng lực, phẩm chất |
1 | Làm ?1 Cho tỉ lệ thức So sánh các tỉ số và với các tỉ số đã cho | Thông hiểu | Rút gọn, so sánh. |
3 | Từ = có thể suy ra =hay không? | Thông hiểu | So sánh, nhận xét. |
4 | Làm ?2 Bài toán yêu cầu gì? Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là a, b, c ta được dãy tỉ số nào? | Vận dụng thấp | Phân tích Giải quyết vấn đề. |
5 | * Củng cố: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? | Thông hiểu | Nhớ được kiến thức |
6 | Bài 54 (SGK - T30) ? Khi đã biết dữ kiện như đề bài phải làm ntn? ? Dùng tính chất nào để xuất hiện x + y Tính x, y? | Vận dụng | Phân tích Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
7 | Làm bài 55 ? Nêu cách làm | Vận dụng | Phân tích Giải quyết vấn đề. |
8 | Làm bài 57 ? Bài toán cho gì? Yêu cầu làm gì? | Vận dụng | Phân tích Tư duy logic Kĩ năng giải bài toán có lời văn thông qua lập tỉ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
Tiết 3:
TT | Câu hỏi/ bài tập | Mức độ | Năng lực, phẩm chất |
1 | Chữa bài 45 (SGK - T26 ) | Thông hiểu | Kĩ năng thay tỉ số giữa các hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, so sánh. |
2 | Chữa bài 46b (SGK - T26 ) | Vận dụng | Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức |
3 | Bài 49 (SGK - T26) Nêu cách làm bài này? ? Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ trong các tỉ lệ thức lập được | Thông hiểu | Kĩ năng xét xem hai tỉ số có bằng nhau hay không. Kĩ năng nhận dạng các số hạng trong tỉ lệ thức |
4 | Bài 50 (SGK - T26 ) Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta phải tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong tỉ lệ thức? Nêu cách tìm. ? Vậy tên tác phẩm đó là gì | Vận dụng | Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức, tư duy logic, rút ra kết luận. |
5 | Bài 69 ( SBT) ? Từ tỉ lệ thức, theo tính chất ta có điều gì? Tính x như thế nào? | Vận dụng | Phân tích Giải quyết vấn đề |
6 | Bài 51 (SGK - T28) | Vận dụng | Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ các số đã cho |
7 | Bài 68 (SBT - T20) | Vận dụng | - Phân tích, tư duy logic - Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ các số đã cho. |
8 | Bài 72 (SBT - T20) | Vận dụng | - Tư duy logic - Giải quyết vấn đề. |
9 | Bài 74 (SBT – T21) | Vận dụng | Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. |
10 | Bài 52 (SGK - T28) | Nhận biết | Kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức. |
11 | Bài 75 (SBT – T21) | Vận dụng | - Kĩ năng viết tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho. - Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
Tiết 4:
TT | Câu hỏi/ bài tập | Mức độ | Năng lực, phẩm chất |
1 | Bài 59 (SGK - T31) Thực chất bài toán này là gì? | Thông hiểu | Kĩ năng thay tỉ số giữa các hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên |
2 | Bài 60 (SGK - T31) ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức | Vận dụng | Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức ở mức cao hơn. |
3 | Bài 58 (SGK - T30) | Vận dụng | - Phân tích - Giải bài toán có lời văn thông qua lập tỉ lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. |
4 | Bài 64 (SGK - T31) | Vận dụng | - Tư duy logic - Kĩ năng giải bài toán chứng minh. |
5 | Bài 61 (SGK - T31) | Vận dụng cao | - Tư duy logic - Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
6 | Bài 62 (SGK - T31) | Vận dụng cao | - Tư duy logic - Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
BƯỚC 3:Thiết kế tiến trình dạy học (Soạn giáo án)
TIẾT 9 -12 CHỦ ĐỀ: TỈ LỆ THỨC
A. Mục tiêu bài học
* Kiến thức:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Kĩ năng:
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
* Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
Xem thêm: Lịch Thi Đấu, Lịch Trực Tiếp Vòng 6 V League 2020, Bảng Xếp Hạng Vòng 6 V
B. Chuẩn bị: Máy chiếu, giấy A3, bút dạ...
C. Tổ chức các hoạt động dạy học
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ viết đề các bài tập và các kết luận
- Bảng phụ nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Ổn định tổ chức: (1’)
* Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Tỉ số của hai số a, b (b ¹ 0) là gì ? Kí hiệu ?
- So sánh hai tỉ số và
- HS nhận xét bài làm của bạn
ĐVĐ: Trong bài trên ta có 2 tỉ số bằng nhau =, ta nói đẳng thức =là 1 tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ | GHI BẢNG |
Hoạt động 1:(12’) GV: So sánh hai tỉ số sau: và HS đứng tại chỗ làm bài GV: Nhận xét và khẳng định : Ta nói = là một tỉ lệ thức. - Thế nào là tỉ lệ thức? ? còn được viết ntn? (3: 4 = 6: 8.) Chú ý: trong tỉ lệ thức a: b = c: d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ? Làm ?1 Bài tậpa) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức. Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy? b) Cho vd về tỉ lệ thức c) Cho Tìm x? Hoạt động 2 (12’) GV: Cho tỉ lệ thức sau: .- Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 ? Nhận xét - Yêu cầu HS nghiên cứu cách chứng minh để có nhận xét trên - Từ đó có dự đoán gì ? Nếu thì a.d ? b.c - Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm?2 ? Nêu tính chất 1 ? Ngược lại từ ad = bc có thể suy ra tỉ lệ thức = hay không ? Hãy xem SGK tìm hiểu cách làm từ 18 : 36 = 24:27 => ? Thực hiện cách trên từ ad = bc ra các tỉ lệ thức GV đưa nội dung tính chất 2, yêu cầu HS về nhà từ ad = bc suy ra các tỉ lệ thức còn lại ? Lấy ví dụ *Củng cố: (12’) GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản và đưa ra bảng tổng kết (SGK - T26) Cho HS làm bài 44 (SGK - T26) Cho HS làm bài 46 (SGK - T26) ? Để tìm x trong tỉ lệ thức trên ta làm thế nào? GV: Chốt dạng bài tập. Muốn tìm một số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức ta lấy tích trung tỉ (ngoại tỉ) đã biết chia cho ngoại tỉ (trung tỉ ) còn lại. ? Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức | 1. Định nghĩa: * Định nghĩa: (SGK) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số |
* Chú ý:
- Tỉ lệ thức còn được viết là:
a: b = c: d
* Ghi chú: (SGK - T24)
?1
a)
b)
2. Tính chất
a) Tính chất 1:
?2
=> .b.d = .b.d
=> a.d = b.c
* Tính chất
Nếu thì ad = bc
b) Tính chất 2:
?3
ad = bc
chia 2 vế cho bd (bd ¹ 0)
=>
=> =
* Tính chất
Nếu ad = bc
và a, b, c, d ¹ 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
;
=; = ;=* Bảng tóm tắt: (SGK - T26)
Bài 44 (SGK - T26)
a)
Bài 46a (SGK - T26)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau.
a)
Bài 47a (SGK - T26)
Từ 6 . 63 = 9 . 42
* HDVN: (3’)
- Nắm vững định nghĩa và tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- BTVN: B45, B46(b, c), B47(b), B48 (SGK - T26)
- Hướng dẫn bài 48 (SGK)
TIẾT 2:
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
II. CHUẨN BỊ
HS : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Ổn định tổ chức: (1’)
* Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tìm x: 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
HS2: Từ tỉ lệ thức = ( a, b, c, d ¹ 0 ) .
Hãy suy ra Tỉ lệ thức
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ | GHI BẢNG |
Hoạt động 1: (15’) ? Làm ?1 ? So sánh các tỉ số và với các tỉ số đã cho ? Một cách tổng quát: từ = có thể suy ra =hay không ? Tự đọc SGK, 1HS trình bày lại - Lưu ý: Các dấu “+”tương ứng trong các tỷ số - Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau ? Hãy lấy ví dụ ? Tương tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số Hoạt động 2: (7’) GV giới thiệu chú ý như SGK ?2 ? Bài toán yêu cầu gì? ? Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là a, b, c ta được dãy tỉ số nào * Củng cố: (15’) - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Làm Bài 54 (SGK - T30) ? Khi đã biết dữ kiện như đề bài phải làm ntn? ? Dùng tính chất nào để xuất hiện x + y ? Thay x + y =16 tính x, y? Gọi HS lên bảng GV sửa chữa, uốn nắn. - Tương tự hãy làm bài 55 Nêu cách làm? Gọi HS nhận xét, chữa (nếu cần) Gọi HS đọc đề bài ? Bài toán cho gì? Yêu cầu làm gì? Gọi HS đứng tại chỗ giải Nhấn mạnh: cần lưu ý các căn cứ | 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1:
vậy: == * Tính chất: = == ( b ≠ d, b ≠ - d ) Chứng minh: (SGK-T28, 29) - Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Từ suy ra(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 2. Chú ý Khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 3, 4, 5Còn viết a : b : c =3 : 4 : 5 ?2 Gọi số hs của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c ( a, b, c N*) ta có 3. Luyện tập: Bài 54 (SGK - T30) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x = 3 . 2 = 6 y = 5 . 2 = 10 Bài 55 (SGK - T30) Từ x : 2 = y : ( - 5) (Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) x = 2 . (- 1) = - 2 y = ( - 5) . ( - 1) = 5 Bài 57 (SGK - T30): Gọi số bi của 3 bạn là: a, b, c (a, b, c N*) Ta có: và a + b + c = 44 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = 4= 4 a = 4 . 2 = 8 = 4 b = 4 . 4 = 16 = 4 c = 4 . 5 = 20 Vậy số bi của 3 bạn lần lượt là 8, 16 , 20 |
* HDVN (2’)
- Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- BTVN: 56
60 (SGK - T30, 31)Hướng dẫn: vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau theo mẫu bài 54, 55.
- Ôn: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và tính chất của tỉ lệ thức để tiết sau luyện tập.
Tiết 3
I. MỤC TIÊU
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức.
- Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
- HS ôn định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Ổn định tổ chức: (1’)
* Kiểm tra bài cũ: ( 9’)
HS1: - Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức, chữa bài tập 45(SGK - T26)
HS2 : - Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức, chữa bài tập 46b (SGK - T26)
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ | GHI BẢNG |
Hoạt động 1: (KTBC) ? Nêu cách làm (Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên rồi so sánh) Gọi HS nhận xét bài trên bảng Gọi HS nhận xét bài trên bảng Hoạt động 2: (27’) ? Đọc đề bài - Đưa nội dung đề bài lên bảng phụ ? Nêu cách làm bài này (Cần xem xét hai tỉ số có bằng nhau ko? Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức) ? Gọi HS lên bảng . Lớp làm vào vở Gọi HS đứng tại chỗ nêu kq phần c, d ? Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ trong các tỉ lệ thức lập được . ? Muốn tìm các số hạng trong ô vuông ta phải tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm. GV treo bảng phụ viết sẵn yêu cầu HS lên bảng điền ? Vậy tên tác phẩm đó là gì ? Từ tỉ lệ thức, theo tính chất ta có điều gì? ? Tính x như thế nào. Yêu cầu HS làm bài ra vở ? Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau đây: 4; 16; 64; 256; 1024 ? Bài sử dụng kiến thức lí thuyết nào ? Yêu cầu HS làm ra vở: lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức đã lập được GV hướng dẫn HS làm ? Chứng minh rằng từ TLT = (Với b + d khác 0) ta suy ra được = ? Cho gì? Ta suy ra điều gì? Cho = ad = bc Yêu cầu CM gì? Tức là phải CM điều gì? Phải CM: = a.(d + b) = b.(c +a) ad + ab = bc + ab ? Hãy so sánh điểm khác nhau? ? Làm ntn? ? Tìm 2 số x, y biết và x + y = – 21? Nêu cách làm * Củng cố: (6’) ? Nhắc lại các KT cơ bản Cho HS làm bài 52 HD: Từ = ad = bc ? Tìm 2 số x và y, biết 7x = 3y và x – y = 16 ? Để tìm được x, y ta phải làm gì? HS: viết đẳng thức 7x = 3y dưới dạng TLT GV lưu ý viết TLT sao cho x, y nằm trên tử ? TLT sẽ có dạng như thế nào? Gọi HS lên bảng giải tiếp | I. Bài chữa Bài 45: (SGK - T26 ) (= ) (= )Bài 46b: (SGK - T26 ) b) II. Luyện tập Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thứcBài 49 (SGK - T26) a) => Lập được tỉ lệ thức b) không lập được tỉ lệ thức c) Lập được tỉ lệ thức d) Không được tỉ lệ thức Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50 (SGK - T26 ) Kết quả: N : 14 Y: H : -25 Ơ: C : 16 B: I : -63 Ư: Ư : -0,84 L: 0,3 Ê : 9,17 T: 6BINH THƯ YẾU LƯỢC |
Bài 69 ( SBT). Tìm x biết:
a)
x2 = -15.(-60) = 900
x = ± 30
b) 3,8 : 2x =
2x = 3,8.2
x =
= 20Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51 (SGK - T28)
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
= ; = = ; =Bài 68 (SBT - T20)
Ta có:
4 = 41, 16 = 42, 64 = 43
256 = 44, 1024 = 45
Vậy: 4. 44 = 42. 43 …
42. 45 = 43. 44 …
4. 45 = 42. 44 …
Bài 72 (SBT - T20)
= ad = bc
ad + ab = bc + ab
a.(d + b) = b.(c +a)
=
Dạng 4: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 74 (SBT – T21)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Bài 52 (SGK - T28)
Đ/a: C
Bài 75 (SBT – T21)
Ta có: 7x = 3y
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
* HDVN: (2’)- Ôn tập lại các dạng bài tập đã làm
- BTVN: 53 (SGK -T28) ; B64 , 70 , 71, 73, 7.4 (SBT - T19 + 20)
* HD Bài 7.4: Đặt = = k a = bk, c = dk
Thay a, c vào 2 vế rồi so sánh
- Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Tiết 4
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên.
- Tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Kiểm tra 15 phút
- Thái độ làm bài nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra phù hợp đối tượng HS
HS: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Ổn định tổ chức: (1’)
* Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ trong giờ học)
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ | GHI BẢNG |
Hoạt động 1: (28’) Bài 59 (SGK - T31)Thực chất bài toán này là gì? Gọi HS chữa bài ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức ? Nêu cách tìm ngoại tỉ từ đó tiếp tục tìm x? Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm GV ghi ? Tương tự 3 HS lên bảng làm các phần còn lại ? Đọc đề bài ? Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài ? Tiếp tục giải bài tập GV kiểm tra bài làm của vài nhóm ? Đọc đề bài ? Từ 2 tỉ lệ thức làm ntn để có dãy tỉ số bằng nhau ? Có dãy tỉ số bằng nhau, HS làm tiếp ra vở GV kiểm tra vở của một số HS Gọi HS đứng tại chỗ làm bài dưới sự hướng dẫn của GV - Có tỉ lệ thức có thể suy ra hay không- GV hướng dẫn cách làm - Có nhiều cách làm + Đặt = k suy ra x, y =? => k = ? => x = ? y = ? Cần lưu ý Nhưng | Luyện tập Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên Bài 59 (SGK - T31)a) 2,04 : (- 3,12) = b) c) d) Dạng 2: Tìm x trong tỉ lệ thức Bài 60 (SGK - T31)a)
b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) x = Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài 58 (SGK - T30) Gọi số cây trồng được của lớp lần lượt là x, y (x, y N*) Ta có = 0,8 và y - x = 20 Từ = 0,8 = Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Ta có: vậy = 20 => x = 80 (cây)= 20 => y = 100 (cây)Bài 64: (SGK - T31) Gọi số hs các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d (a, b, c, d N*) Có và b - d = 70 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau = a = 35 . 9 = 315 b = 35 . 8 = 280 c = 35 . 7 = 245 d = 35.6 = 210 Bài 61 (SGK - T31)vậy vậy: x = 8.2 = 16 y = 12 . 2 = 24 z = 15 . 2 = 30 Bài 62 (SGK - T31) và x . y = 10 (*) => x = thay vào (*) ta có . y = 10
y 2 = với y = 5 => x = 2 với y = -5 => x = -2 * Cách khác: |
*Củng cố: Kiểm tra 15’
* HDVN: (1’)
- Làm BTVN: B63 (SGK), B78, 79, 80, 83 (SBT)
- Đọc trước bài số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Ôn định nghĩa số hữu tỉ
- Tiết sau mang MTBT
_____ Hết giáo án______
BƯỚC 4:Tổ chức dạy học và dự giờ
- Dự kiến thời gian dạy: Tháng 9/ 2015
+ Dự kiến người dạy mẫu: Kiều Thị Thanh Nhàn
+ Dự kiến đối tượng dạy: 7B
+ Dự kiến thành phần dự giờ: BGH, Tổ nhóm chuyên môn.
- Dự kiến dạy thể nghiệm:
+ Lớp: 7A ( Vũ Thị Mai) - Người dự: Nhóm Toán 7.
+ Lớp: 7C ( Lương Thị Thanh Bình) - Người dự: Nhóm Toán 7.
+ Lớp: 7D ( Lương Thị Thanh Bình) - Người dự: Nhóm Toán 7.
+ Lớp: 7E, 7G ( Bùi Thị Lan Hương) - Người dự: Nhóm Toán 7.
- Dự kiến kiểm tra khảo sát HS (15 phút):
Đề bài:
ĐỀ CHẴN
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) = 7 thì:
A. x = 7 ; B. x = 7 ; C. x = - 7.
2) Kết quả của phép chia (- 3)7 : (- 3)5 bằng:
A. - 6 ; B. 9 ; C. - 9.
3) Từ tỉ lệ thức ( a, b, c, d khác 0) ta suy ra :
A. ; B. ; C. ; D. .
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
Câu 2: (3 điểm) Tìm 2 số x và y, biết:
và x - y = 48.Câu 3: (1 điểm) Tìm x, biết:
Đáp án
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng: 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 |
Đáp án | A | B | D |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(1đ)Ta có:
(1đ) (1đ)Câu 3: (1 điểm)
x = 2
ĐỀ LẺ
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) = 5 thì:
A. x = 5 ; B. x = 5 ; C. x = - 5.
2) Kết quả của phép chia (- 4)9 : (- 4)7 bằng:
A. - 8 ; B. 16 ; C. - 16.
3) Từ tỉ lệ thức ( a, b, c, d khác 0) ta suy ra :
A. ; B. ; C. ; D. .
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
Câu 2: (3 điểm) Tìm 2 số x và y, biết:
và x + y = 70.Câu 3: (1 điểm) Tìm x, biết:
Đáp án
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng: 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 |
Đáp án | A | B | C |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(1đ)Ta có:
(1đ) (1đ)Câu 3: (1 điểm)
x = 3
BƯỚC 5:Phân tích, rút kinh nghiệm bài học(sau khi dạy và dự giờ).
( Phân tích giờ dạy theo quan điểm phân tíchhiệu quả hoạt động học của học sinh, đồng thời đánh giá việctổ chức, kiểm tra, định hướnghoạt động học cho học sinhcủa giáo viên.)