Điểm chuẩn trường đại học thương mại năm 2015

     

Đại học Thương mại là một trong 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, kế toán, quản lý, kinh doanh và thương mại. Với chất lượng đào tạo tốt, trường đã cung cấp nguồn lao động có trình độ cao, đóng góp cho sự tiến bộ của xã hội, phát triển của đất nước. Vì vậy, mỗi năm, nhiều sinh viên đăng kí xét tuyển Đại học Thương mại với mong muốn được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, tiên tiến. Để tăng khả năng đậu vào Đại học Thương mại, bên cạnh cố gắng trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến, bạn cũng cần quan tâm đến điểm chuẩn của trường qua mỗi năm. Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại đầy đủ nhất để xác định và thực hiện mục tiêu một cách đúng đắn, hiệu quả nhé.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường đại học thương mại năm 2015

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2015

Mục lục:

Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại

Giới thiệu về trường Đại học Thương mại

Tiền thân của Trường Đại học Thương mại là trường Thương nghiệp Trung ương. Đây là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam. Đại học Thương mại đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo. Hiện nay, trường đang đào tạo 26 chuyên ngành trình độ đại học, 7 chuyên ngành trình độ thạc sĩ và 5 chuyên ngành trình độ tiến sĩ. Trường Đại học Thương mại có quy mô đào tạo của trường hơn 20.000 sinh viên. Mỗi năm, trường có khoảng 4000 sinh viên chính quy, 700 học viên cao học và khoảng 70 nghiên cứu sinh tiến sĩ. Đội ngũ giảng viên của trường gồm 610 người. Trong đó, giảng viên cơ hữu có 440 người, giảng viên thỉnh giảng gồm 170 người. Phần lớn cán bộ, giảng viên nhà trường đã và đang học tập, nghiên cứu tại nước ngoài.


*

Trường Đại học Thương mại

Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, trường Đại học Thương mại tuyển 4000 sinh viên cho 21 ngành đào tạo. Theo đó, trường sử dụng 6 tổ hợp xét tuyển, gồm: A00 (toán, lý, hóa), A01 (toán, lý, tiếng Anh), D01 (toán, văn, tiếng Anh), D03 (toán, văn, tiếng Pháp), D04 (toán, văn, tiếng Trung), D07 (toán, hóa, tiếng Anh). Năm 2021, Đại học Thương mại gồm có những phương thức tuyển sinh sau:

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và quy định nhà trường, tối đa 3% chỉ tiêu.


*

* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 với kết quả trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí ACT, SAT; hoặc giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Chỉ tiêu dành cho hình thức kết hợp này dự kiến chiếm khoảng 10% tổng chỉ tiêu.Kết hợp với kết quả học tập ở trường THPT với với kết quả trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí ACT, SAT; hoặc giải nhất nhì ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Chỉ tiêu dành cho hình thức kết hợp này dự kiến 5% chỉ tiêu.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, tối thiểu 82% chỉ tiêu.

Xem thêm: Bộ 4 Đề Thi Minh Họa Hóa 2018 Môn Hóa Học

Mỗi ngành sẽ có số lượng chỉ tiêu tuyển sinh nhất định. Tuy nhiên, nếu xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng và kết hợp không đủ chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngànhNgành (Chuyên ngành đào tạo)Chỉ tiêu dự kiến
52310101 Kinh Tế (Quản lý kinh tế)300
52340301 Kế Toán (Kế toán doanh nghiệp)350
52340404 Quản Trị Nhân Lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)250
52340199 Thương Mại Điện Tử (Quản trị Thương mại điện tử)200
52340405 Hệ Thống Thông Tin Quản Lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)150
52340101 Quản Trị Kinh Doanh (Quản trị kinh doanh)350
52340101 Quản Trị Kinh Doanh (Tiếng Pháp thương mại)100
52340101 Quản Trị Kinh Doanh (Tiếng Trung thương mại)100
52340107 Quản Trị Khách Sạn (Quản trị khách sạn)200
52340103 Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)200
52340115 Marketing (Marketing thương mại)250
52340115 Marketing (Quản trị thương hiệu)200
52380107 Luật Kinh Tế (Luật kinh tế)200
52340201 Tài Chính – Ngân Hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)350
52340120 Kinh Doanh Quốc Tế (Thương mại quốc tế)200
52310106 Kinh Tế Quốc Tế (Kinh tế quốc tế)150
52220201 Ngôn Ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)* Tiếng Anh nhân hệ số 2250


*

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021

Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thương mại là 27,45 điểm của ngành Marketing (Marketing thương mại). Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên gồm: Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing (Quản trị thương hiệu), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế). Các ngành còn lại dao động từ 25,8 đến 26,95 điểm. Trong đó, Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù) và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù) là hai ngành có mức điểm thấp nhất.

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Thương mại qua bảng dưới đây:

Tên ngànhDiểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế)26,35
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26,6
Kế toán (Kế toán công)26,2
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)26,55
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)27,1
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)26,3
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)26,7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)26
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)26,8
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)26,15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)26,2
Marketing (Marketing thương mại)27,45
Marketing (Quản trị thương hiệu)27,15
Luật kinh tế (Luật kinh tế)26,1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)26,35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)26,15
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)27,1
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)26,95
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)26,7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)27,4
Kiểm toán (Kiểm toán)26,55
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Chất lượng cao26,1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) – Chất lượng cao26,1
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù)25,8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù)25,8
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù26.2

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020

Năm 2020, mức điểm ngành Marketing (Marketing thương mại) của Đại học Thương mại có số điểm cao nhất là 26,7. Theo sau là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26,5 điểm, Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế Quốc tế cùng có mức điểm chuẩn 26,3 điểm, Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) với 26,25 điểm, Marketing (Quản trị thương hiệu) với 26,15 điểm và Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) với 26 điểm. Ngành Kế toán Chất lượng cao và ngành Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao có mức điểm chuẩn thấp nhất với 24 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm dao động từ 24,25 đến 25,9 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại dưới đây:

Tên ngànhDiểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế)25,15
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26
Kế toán (Kế toán công)24,9
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25,55
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)26,25
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25,25
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)25,8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24,05
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25,9
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)25,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)25,4
Marketing (Marketing thương mại)26,7
Marketing (Quản trị thương hiệu)26,15
Luật kinh tế (Luật kinh tế)24,7
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)25,3
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)24,3
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26,3
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)26,3
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)25,4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)26,5
Kiểm toán (Kiểm toán)25,7
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Chất lượng cao24
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) – Chất lượng cao24
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)24,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)24,25
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù24,25

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019

Năm 2019, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thương mại là 4 điểm của ngành Marketing (Marketing thương mại). Ngoài ra, các ngành có điểm chuẩn 23 điểm trở lên gồm: Kế toán (Kế toán doanh nghiệp), Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử), Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh), Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại), Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing (Quản trị thương hiệu), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế), Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 20,5 đến 22,9.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2019 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế)22.2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)23.2
Kế toán (Kế toán công)22
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)22.5
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)23
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)22
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)23
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)22
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)23.1
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)23.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)23
Marketing (Marketing thương mại)24
Marketing (Quản trị thương hiệu)23.3
Luật kinh tế (Luật kinh tế)22
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)22.1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)22
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)23.5
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)23.7
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)22.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)23.4
Kiểm toán (Kiểm toán)22.3
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao20.7
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao20.5

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2018

Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại qua bảng sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế)20,3
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)20,9
Kế toán (Kế toán công)19,5
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)20,4
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)20,7
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)19,75
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)20,75
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)19,5
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)20
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)21
Marketing (Marketing thương mại)21,55
Marketing (Quản trị thương hiệu)20,75
Luật kinh tế (Luật kinh tế)19,95
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)20
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)19,5
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)21,2
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)21,25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)21,05
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao19,5
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao19,5
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)17,70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)17,75
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù18,55

Nắm rõ thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn qua các năm sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn được ngôi trường cũng như ngành nghề phù hợp nhất với mình. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại qua các năm để có nhìn khách quan, chính xác về công tác tuyển sinh của trường và có kế hoạch ôn tập phù hợp cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn có một kì thi thật tốt.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo đại học
2QLKTKinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D0123.25DS>=17.5
3KTDNKế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D0124DS>=17.5
4KTCKế toán (Kế toán công)A00; A01; D0124DS>=17.5
5QTNLQuản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D0122.5DS>=17.5
6TMDTThương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D0123.25DS>=17.5
7HTTTHệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)A00; A01; D0122DS>=17.5
8QTKDQuản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D0123.5DS>=17.5
9TPTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D0322DS>=17.5
10TTTMQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D0422.5DS>=17.5
11QTKSQuản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D0123.25DS>=17.5
12DLLHQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D0123.25DS>=17.5
13MARMarketing (Marketing thương mại)A00; A01; D0124.5DS>=17.5
14QTTHMarketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D0123.25DS>=17.5
15LKTLuật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D0122.75DS>=17.5
16TCNHTài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D0122DS>=17.5
17TCCTài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D0122DS>=17.5
18TMQTKinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D0123.75DS>=17.5
19KTQTKinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0123.5DS>=17.5
20NNANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0133DS>=17.5
21KTCLCKế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng caoA01; D01
22TCNHCLCTài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng caoA01; D01

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0128.25
27310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01
37340120Kinh doanh quốc tếA00; A01
47340120Kinh doanh quốc tếD0121.25
57340201Tài chính – Ngân hàngA01
67340201Tài chính – Ngân hàngD0121
77340201Tài chính – Ngân hàngA0023.5
87380107Luật kinh tếA00; A01
97380107Luật kinh tếD0121
107340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)A01
117340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)D0121.5
127340115TMarketing (Quản trị thương hiệu)A0022.25
137340115CMarketing (Marketing thương mại)A01
147340115CMarketing (Marketing thương mại)D0122
157340115CMarketing (Marketing thương mại)A0023
167340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01
177340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0120.75
187340107Quản trị khách sạnA00; A01
197340107Quản trị khách sạnD0121
207340101QTQuản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D04
217340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A01
227340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)D0321
237340101QQuản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A0021.25
247340101AQuản trị kinh doanhA01
257340101AQuản trị kinh doanhD0121.25
267340101AQuản trị kinh doanhA0022.75
277340405Hệ thống thông tin quản lýD01
287340405Hệ thống thông tin quản lýA0120.5
297340405Hệ thống thông tin quản lýA0021.75
307340199Thương mại điện tử*D01
317340199Thương mại điện tử*A0121.25
327340199Thương mại điện tử*A0023
337340404Quản trị nhân lựcD01
347340404Quản trị nhân lựcA0120.75
357340404Quản trị nhân lựcA0022.5
367340301Kế toánD01
377340301Kế toánA0121.5
387340301Kế toánA0023.5
397310101Kinh tếD01
407310101Kinh tếA0121.5
417310101Kinh tếA0023

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tếA0022.25
27310101Kinh tếA0121.75
37340101Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại)A0021.75
47340101Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại)D0121.5
57340101Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp)A0022
67340101Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp)D0121.75
77340101Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A0021
87340101Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)D0319.5
97340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0121
107340107Quản trị khách sạnD0121
117340115Marketing (Marketing thương mại)A0022
127340115Marketing (Marketing thương mại)D0122
137340115Marketing (Quản trị thương hiệu)A0021.25
147340115Marketing (Quản trị thương hiệu)D0121.25
157340120Kinh doanh quốc tếD0121.75
167340199Thương mại điện tửA0021.75
177340199Thương mại điện tửA0121.5
187340201Tài chính – Ngân hàngA0021.75
197340201Tài chính – Ngân hàngD0121.75
207340301Kế toánA0022.75
217340301Kế toánA0121.75
227340404Quản trị nhân lựcA0021.5
237340404Quản trị nhân lựcA0121.25
247340405Hệ thống thông tin quản lýA0021.25
257340405Hệ thống thông tin quản lýA0120.75
267380107Luật kinh tếD0121
277220201Ngôn ngữ AnhD0130.08

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17310101Kinh tếA20Kinh tế thương mại
27340101Quản trị kinh doanhA17.5Quản trị doanh nghiệp th­ương mại
37340101Quản trị kinh doanhA18Quản trị kinh doanh tổng hợp
47340101Quản trị kinh doanhA,D317.5Tiếng Pháp thương mại (Khối A,D3)
57340101Thương mại điện tửA17.5Thương mại điện tử
67340115MarketingA18.5Marketing thương mại
77340115MarketingA17.5Quản trị thương hiệu
87340301Kế toánA18.5Kế toán doanh nghiệp
97340404Quản trị nhân lựcA17.5Quản trị nhân lực thương mại
107340201Tài chính – Ngân hàngA17.5Tài chính-Ngân hàng th­ương mại
117340405Hệ thống thông tin quản lýA17.5Quản trị hệ thống thông tin
127340120Kinh doanh quốc tếD119Thương mại quốc tế
137340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD119Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
147340107Quản trị khách sạnD119Quản trị khách sạn
157380107Luật kinh tếD119Luật thương mại
167220201Ngôn ngữ AnhD127Tiếng Anh thương mại (điểm Tiếng Anh nhân 2)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1Điểm trúng tuyển vào trườngA19.5Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
2Điểm trúng tuyển vào trườngD118.5Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
37310101Kinh tếA19.5Chuyên ngành Kinh tế thương mại
47340301Kế toánA22.5Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
57340101Quản trị kinh doanhA (QTDN)20Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại
67340101Quản trị kinh doanhA (QTKD)20.5Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
77340101Quản trị kinh doanhA (QTTMDT)19.5Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử
87340101Quản trị kinh doanhA (TPTM)19.5Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại
97340115MarketingA (MTM)21.5Chuyên ngành Marketing thương mại
107340115MarketingA (QTTH)19.5Chuyên ngành Quản trị thương hiệu
117340404Quản trị nhân lựcA19.5Chuyên ngành Quản trị nhân lực thương mại
127340201Tài chính – Ngân hàngA20Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng thương mại
137340405Hệ thống thông tin quản lýA19.5Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin
147380107Luật kinh tếD118.5Chuyên ngành Luật thương mại
157340107Quản trị khách sạnD118.5
167340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD118.5
177220201Ngôn ngữ AnhD122Chuyên ngànhTiếng Anh thương mại (điểm tiếng Anh x 2)
187340120Kinh doanh quốc tếD120.5Chuyên ngành Thương mại quốc tế