Viết đoạn văn bằng tiếng anh về kỳ nghỉ cuối tuần

     

Viết đoạn văntiếng Anhvề kỳ nghỉ hè là một trong những chủ đề quen thuộc gần gũi cho các bạn học sinh. Trong bài viết dưới đây làcách viết đoạn văn tiếng Anhvề kì nghỉ hè do tiengtrungquoc.edu.vn sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn rèn luyện và nâng cao khả năng viết bài luận tiếng Anh của mình,chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi quan trọng.

Bạn đang xem: Viết đoạn văn bằng tiếng anh về kỳ nghỉ cuối tuần


1. Cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về kì nghỉ hè

Để viết được đoạn văn về chuyến du lịch bằng tiếng Anh, bạn cần nêu được địa điểm, thời gian, các hoạt động, các món ăn, những ấn tượng của bạn…về chuyến đi.Dưới đây tiengtrungquoc.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn cách để viết một đoạn văn bằng tiếng Anh về kì nghỉ hè.

*
Cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về kì nghỉ hè

Cấu trúc chung của bài

Câu chủ đề/mở đoạn (1 câu)Luận điểm 1 (1 câu); triển khai luận điểm 1 (1-2 câu)Luận điểm 2 (1 câu); triển khai luận điểm 2 (1-2 câu)Luận điểm 3 (1 câu); triển khai luận điểm 3 (1-2 câu)Câu kết luận (optional)

1.1. Câu chủ đề/mở đoạn

Là câu thể hiện ý chính của cả đoạn. Bắt buộc phải có 1 câu chủ đề hoàn chỉnh mới có thể từ đó triển khai các luận điểm.Câu chủ đề phải có 2 phầnTopic: Thông báo cho người đọc về chủ đề đoạn vănControlling idea: Nhận định cá nhân của người viết về chủ đề này

1.2. Phần thân đoạn

Thân bài bao gồm khoảng 3 luận điểm chính triển khai, giải thích, chứng minh cho câu chủ đề; sau mỗi luận điểm sẽ là luận cứ chứng minh cho luận điểm đó. Thông thường đề bài sẽ cung cấp gợi ý cho 3 luận điểm. Ngoài ra bạn cũng có thể tự xây dựng luận điểm bằng việc đặt ra và trả lời những câu hỏi đơn giản Why, How (tại sao, làm thế nào).

Xem thêm: Cách Kiểm Tra Thu Nhập Lái Xe Uber Có Đủ Chi Phí Mua Xe Ô Tô Trả Góp

Nên triển khai 1 trong 3 luận điểm bằng một ví dụ thực tế.Khi triển khai ý, nếu được, hãy cố gắng vận dụng trải nghiệm thật của bản thân thay vì bài mẫu thuộc lòng. Bài viết của bạn nhờ đó sẽ tự nhiên hơn, gây thiện cảm cho người đọc.3 luận điểm cần được đưa ra theo một bố cục rõ ràng, dễ theo dõi.Đoạn văn phải được trình bày đơn giản, mạch lạc, thể hiện rõ ràng quan điểm người viết theo tinh thần khoa học, tuyệt đối tránh lối viết ẩn ý, lạc đề, khoa trương, sáo rỗng.

1.3. Kết đoạn

Là câu cuối, kết thúc đoạn văn. Câu này không bắt buộc nên các bạn có thể bỏ qua nếu không tự tin. Tuy nhiên, lưu ý rằng câu kết có thể giúp bù đắp nốt số từ còn thiếu so với yêu cầu, nếu bài của bạn quá ngắn.Chỉ bao gồm một câu duy nhất.Câu kết thường được viết bằng cách nhắc lại câu chủ đề theo một cách khác (Paraphrase).Tương tự như những phần trên trong đoạn văn, câu kết cũng cần phải được bắt đầu bằng một liên từ. Có rất nhiều liên từ dạng này (In conclusion, To conclude, In general, etc.), nhưng các bạn chỉ nên nhớ và sử dụng duy nhất 1 trong số đó cho tất cả các bài viết.

2. Từ vựng tiếng Anh về kì nghỉ hè

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp chúng ta khám phá những địa điểm du lịch trên toàn thế giới một cách dễ dàng hơn.

*
Từ vựng tiếng Anh về kì nghỉ hèAirline schedule:/ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/lịch bayBaggage allowance:/ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/lượng hành lý cho phépBoarding pass:/ˈbɔːdɪŋ kɑːd/thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)Check-in:/tʃek – ɪn/giấy tờvào cửaComplimentary:/ˌkɒmplɪˈmentri/(đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèmDeposit:/dɪˈpɒzɪt/đặt cọcDomestic travel:/dəˈmestɪk ˈtrævl/du lịch nội địaDestination:/ˌdestɪˈneɪʃn/điểm đếnHigh season:/haɪ ˈsiːzn/mùađắtđiểmLow Season:/ləʊˈsiːzn/mùanhỏkháchLoyalty programme: /ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/ chương trìnhngười dùngthường xuyênInclusive tour:/ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/tour trọn góiOne way trip:/wʌn weɪ trɪp/Chuyến đi 1 chiềuRound trip:/ˌraʊnd ˈtrɪp/Chuyến đi khứ hồiCancellation penalty:/ˌkænsəˈleɪʃn ˈpenəlti/Phạt dobãi bỏExcursion/promotion airfare:/ɪkˈskɜːʃn/ /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/Vé máy baykhuyến mãi/ hạ giáRetail Travel Agency:/ˈriːteɪlˈtrævl eɪdʒənsi/đại lý bán lẻ về du lịchItinerary:/aɪˈtɪnərəri/Lịch trìnhAccount payable:/ə’kaunt ‘peiəbl/sổ ghi tiền phải trả (của công ty)Airline route map: /ˈeəlaɪn ru:t mæp/sơ đồ tuyến bayAirline schedule:/ˈeəlaɪn ‘ʃedju:/lịch bayRail schedule:/reil ‘ʃedju:/Lịch trình tàu hỏaBus schedule:/bʌs ‘ʃedju:/Lịch trình xe buýtBaggage allowance:/’bædidʤ ə’lauəns/lượng hành lí cho phépBoarding pass:/’bɔ:diɳ pɑ:s/thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)Booking file:/ˈbʊkɪŋ fail/hồ sơ đặt chỗ của khách hàngBrochure:/’brouʃjuə/sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)Carrier:/’kæriə/ công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng khôngCheck-in:thủ tục vào cửaCommission:/kə’miʃn/tiền hoa hồngCompensation:/,kɔmpen’seiʃn/ tiền bồi thườngComplimentary:(đồ, dịch vụ…) /,kɔmpli’mentəri/ miễn phí, đi kèmCustomer file:/’kʌstəmə fail/hồ sơ khách hàngDeposit:/di’pɔzit/ đặt cọcDestination:/,desti’neiʃn/ điểm đếnDistribution:/,distri’bju:ʃn/ kênh cung cấpDocumentation:/,dɔkjumen’teiʃn/ tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)Domestic travel:/də’mestik ‘træveil/ du lịch nội địaTicket:/’tikit/ véExpatriate resident(s) of Vietnam:người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt NamFlyer:/flyer/tài liệu giới thiệuGeographic features:/dʤiə’græfik ‘fi:tʃə/đặc điểm địa lýGuide book:/ˈɡaɪdbʊk/sách hướng dẫnHigh season:/hai ‘si:zn/mùa cao điểmLow Season:/lou ‘si:zn/ mùa ít kháchLoyalty programme:/’lɔiəlti programme/chương trình khách hàng thường xuyênManifest:/’mænifest/ bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)Inclusive tour:/in’klu:siv tuə/tour trọn góiItinerary:/ai’tinərəri/ Lịch trìnhInternational tourist:/,intə’næʃənl ‘tuərist/ Khách du lịch quốc tếPassport:/’pɑ:spɔ:t/ hộ chiếuVisa:/’vi:zə/ thị thựcPreferred product:/pri’fə:d ˈprɒdʌkt/ Sản phẩm ưu đãiRetail Travel Agency:đại lý bán lẻ về du lịchRoom only:/rum ‘ounli/ đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theoSource market:/sɔ:s ‘mɑ:kit/ thị trường nguồnTimetable:/ˈtaɪmteɪbl/ Lịch trìnhTourism:/’tuərizm/ ngành du lịchTourist:/’tuərist/khách du lịchTour Voucher:/tuə ‘vautʃə/phiếu dịch vụ du lịchTour Wholesaler:/tuə ‘houl,seil / hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)Transfer:/’trænsfə:/ vận chuyển (hành khách)Travel Advisories:/’træveil əd’vaizəri/ Thông tin cảnh báo du lịchTravel Trade:/’træveil treid/ Kinh doanh du lịchTraveller:/’trævlə/ khách du lịch