Truường đại học thăng long

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

Bạn đang xem: Truường đại học thăng long

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.Xét tuyển kết hợp:Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ TiếngAnh quốc tế.Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu.Xét tuyển theo học bạ THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Phân Biệt Ngôn Ngữ Và Lời Nói, Đối Tượng Và Nhiệm Vụ Nghiên Cứu Của Ngôn Ngữ Học

b. Xét tuyển kết hợp

- Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế:

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế,

- Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu:

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0.

c. Xét tuyển theo học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;Học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào

4.3. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của trườngĐại học Thăng Long dự kiến năm 2021 - 2022 như sau:

Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29,7 triệu đồng/năm.Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm;Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc, Quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành: 26,4 triệu đồng/năm;Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Điều dưỡng: 25,3 triệu đồng/năm;Các ngành còn lại: 24,2 triệu đồng/năm.

Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: mỗi năm tăng không qúa 5%.

II. Các ngành tuyển sinh


Thanh nhạc

7210205N0050

Kế toán

7340301A00, A01, D01, D0313515

Quản trị kinh doanh

7340101A00, A01, D01, D0322525

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00, A01, D01, D0318020

Luật kinh tế

7380107A00, C00, D01, D039010

Marketing

7340115A00, A01, D01, D039010

Kinh tế quốc tế

7310106A00, A01, D01, D039010

Khoa học máy tính

7480101A00, A019010

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102A00, A013505

Hệ thống thông tin

7480104A00, A015505

Công nghệ thông tin

7480201A00, A0120020

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605A00, A01, D01, D0313515

Trí tuệ nhân tạo

7480207A00, A015505

Điều dưỡng

7720301B00150150

Dinh dưỡng

7720401B001515

Ngôn ngữ Anh

7220201D0127030

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204D01, D049010

Ngôn ngữ Nhật

7220209D01, D0618020

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210D0118020

Công tác xã hội

7760101C00, D01, D03, D043505

Việt Nam học

7310630C00, D01, D03, D045505

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A00, A01, D01, D0327030

Truyền thông đa phương tiện

7320104A00, A01, C00, D01, D03, D0413515

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trườngĐại học Thăng Long như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Toán ứng dụng

1620

Khoa học máy tính

15,52024,13

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,52023,78

Hệ thống thông tin

15,52024,38

Công nghệ thông tin

16,521,9625,00

Kế toán

19

21,85

25,00

Tài chính - Ngân hàng

19,2

21,85

25,10

Quản trị kinh doanh

19,7

22,6

25,35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,7

21,9

24,45

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

23,35

25,65

Ngôn ngữ Anh

19,8

21,73

25,68

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,6

24,2

26,00

Ngôn ngữ Nhật

20,1

22,26

25,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

20,7

23

25,60

Việt Nam học

18

20

23,50

Công tác xã hội

17,5

20

23,35

Truyền thông đa phương tiện

19,7

24

26,00

Điều dưỡng

18,219,1519,05

Y tế công cộng

15,1

Quản lý bệnh viện

15,4

Dinh dưỡng

18,216,7520,35

Kinh tế quốc tế

22,325,65

Marketing

23,926,15

Trí tuệ nhân tạo

2023,36

Luật kinh tế

21,3525,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
TrườngĐại học Thăng Long
*
Thư viện trườngĐại học Thăng Long
*
Sân thể dục tại trườngĐại học Thăng Long

*