Trường đại học môi trường

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Bạn đang xem: Trường đại học môi trường

Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

b) Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Hồ sơ ĐKXT, thời gian đăng ký, hình thức đăng ký: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT (điểm trung bình năm học lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12).

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phương thức 1: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

- Phương thức 2:

- Phương thức 3: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

- Phương thức 4:

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, trường tuyển sinh theo 04 phương thức, bao gồm:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Xem thêm: Buôn Thẻ Điện Thoại Giá Gốc Ở Đâu Uy Tín, Chiết Khấu Cao Trong Năm 2021?

- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, họckỳ 1 lớp 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT): Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm: điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

6. Học phí

Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Đào tạo tại trụ sở chính

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét tuyển thẳng, UTXT

Xét đặc cách

Kế toán

7340301A00, A01, A07, D011801800505

Quản trị kinh doanh

7340101A00, A01, C00, D0170700505

Bất động sản

7340116A00, A01, C00, D0145450505

Marketing

7340115A00, A01, C00, D0170700505

Luật

7380101A00, A01, C00, D0170700505

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298A00, C00, D01, D1518180202

Khí tượng khí hậu học

7440221A00, A01, B00, D0118180202

Thủy văn học

7440224A00, A01, B00, D0118180202

Sinh học ứng dụng

7420206A00, A01, B00, D0823230202

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406A00, A01, B00, D0155550505

Công nghệ thông tin

7480201A00, A01, B00, D011701700505

Kỹ thuật địa chất

7520501A00, A01, D01, D1518180202

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503A00, A01, D01, D1528280202

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106A00, B00, D01, D0745450505

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605A00, A01, C00, D0170700505
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D011701700505

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102A00, A01, A07, D0123230202

Quản lý biển

7850199A00, A01, B00, D0118180202

Quản lý đất đai

7850103A00, B00, C00, D011501500505

Quản lý tài nguyên nước

7850198A00, A01, B00, D0118180202

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101A00, B00, D01, D1580800505

Ngôn ngữ Anh

7220201A01, D01, D07, D1555550505

Quản trị khách sạn

7810201A00, A01, C00, D0195950505

2. Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét tuyển thẳng, UTXT

Xét đặc cách

Kế toán7340301A00, A01, A07, D0110160202
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, B00, D0110160202
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0110160202
Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503A00, A01, D01, D1510160202
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0110160202
Quản lý đất đai7850103A00, B00, C00, D0110160202
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, D1510160202