Trường đại học công nghệ đông á hà nội

     

Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những ngôi trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, ngôi trường này đang nhận được khá nhiều hồ sơ đăng ký của các bạn học sinh. Nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á có cao không? Theo chân tiengtrungquoc.edu.vn tìm hiểu về thông tin trường Đại học Công nghệ Đông Á và điểm chuẩn ngay sau đây.

Bạn đang xem: Trường đại học công nghệ đông á hà nội

Một góc giảng đường siêu xịn sò tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

II. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2023

Điểm chuẩn của trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 chưa được công bố. tiengtrungquoc.edu.vn sẽ cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ trường. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước ngay bên dưới.

Xem thêm: 7 Phần Mềm Đọc File Epub Trên Iphone Mà Bạn Có Thể Sử Dụng, Cách Download File Epub Để Xem Ebook Trên Iphone

III. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2022

Trường Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố điểm trúng tuyển vào 16 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi THPT và xét tuyển học bạ kết hợp điểm thi THPT cùng các phương thức khác. Cụ thể:

Điểm chuẩn ngành Dược học và điều dưỡng với phương thức xét tuyển điểm thi THPT làn lượt: 21 và 19 điểm.Ngành Công nghệ thông tin, khối Quản trị kinh doanh có điểm là: 18 điểm.Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 17 điểm.Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hoá, Kế toán có số điểm là: 16 điểm.Các ngành khác là: 15 điểm.

Tham khảo bảng điểm dưới đây để biết rõ chi tiết:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Xét điểm thi THPT Quốc gia

Xét điểm học bạ

Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; D01

18

18

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A02; D01

17

18

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; A02; B00

15

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; C00

16

18

18

7810201

Quản trị khách sạn

D14; D15; C00; D01

16

18

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D14; D15; C00; D01

16

18

18

7340201

Tài chính ngân hàng

A00; A01; D01; C00

15

18

18

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; C00

16

18

18

7720201

Dược học

A00; A02; B00; D07

21

Học lực giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

24

7720301

Điều dưỡng

A00; A02; B00; D07

19

Học lực khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6.5

19

Như vậy, khối ngành Chăm sóc sức khỏe vẫn là các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.

Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á

IV. Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021

Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 bạn đọc có thể tham khảo:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Xét điểm thi THPT Quốc gia

Xét điểm học bạ

Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; A02; D01

16.5

18

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; A02; D01

16

18

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá

A00; A01; A02; D01

15

18

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử