Trường trung cấp đại việt tp
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Hồ sơ xét tuyển
Bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;Học bạ THPT (bản sao công chứng);Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2021);Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).Bạn đang xem: Trường trung cấp đại việt tp
3. Đối tượng tuyển sinh
Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.5. Phương thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
Xem thêm: Giáo Viên Là Công Chức Hay Viên Chức? Hay Viên Chức? Giáo Viên Là Công Chức Hay Viên Chức
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: Học sinh chọn 1 trong 2 hình thức sau:
Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.6. Học phí
Đang cập nhật.II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
+ Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
+ Đối với hệ Cao đẳng chính quy: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
A. KHOA Y DƯỢC | |
1.Dược sĩ | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 2. Kỹ thuật dược |
3.Điều dưỡng | |
4.Xét nghiệm y học | |
5.Hộ sinh | |
6.Kỹ thuật hình ảnh y học | |
7. Y sĩ đa khoa | B. KHOA NGOẠI NGỮ |
1. Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2. Tiếng Trung Quốc | |
3. Tiếng Nhật | |
4. Tiếng Hàn Quốc C. KHOA ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA & TRUYỀN THÔNG 1.Công nghệ điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2. Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông 3.Công nghệ thông tin(Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng,Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game) 4.Thương mại điện tử D. KHOA KINH TẾ | |
1.Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
2. Kế toán quản trị doanh nghiệp 3.Quản trị kinh doanh 4. Quản trị marketing 5.Quan hệ công chúng 6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | |
7.Logistics | |
8. Kinh doanh thương mại dịch vụ 9. Kế toán kiểm toán 10. Thư ký văn phòng 11.Tài chính ngân hàng 12. Văn thư hành chính 13. Luật trung cấp 14. Dịch vụ pháp lý 15. Quản trị bán hàng 16.Quản trị nhân lực E. KHOA DU LỊCH 1.Quản trị Nhà hàng | A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2.Quản trị Khách sạn 3. Quản trị du lịch 4. Du lịch lữ hành 5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | |
F. KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ | |
1.Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2.Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 3. Công nghệ Vật liệu 4.Công nghệ kỹ thuật Môi trường 5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 6. Cơ khí xây dựng 7. Điện công nghiệp 8. Bảo quản và chế biến thực phẩm 9.Quản lý công nghiệp 10.Thiết kế nội thất 11. Đồ họa kiến trúc G. KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ 1.Công nghệ Ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2.Công nghệ kỹ thuật nhiệt 3.Công nghệ chế tạo máy |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngCao đẳng Đại Việt Sài Gòn (cơ sở Cần Thơ)
Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn tại Cần Thơ
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
Thông tin cần biết
Điểm chuẩn đại học
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Hợp tác truyền thông
0889964368
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019
Giới thiệu| Bản quyền thông tin| Chính sách bảo mật