Nhà tên biến thái hữu linh, 30 lê lợi, hải châu, 550000

     
MỤC LỤC VĂN BẢN
*

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI --------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 19/2019/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 06 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAIKHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phươngngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luậtngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thihành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương phápđịnh giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấnxác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-KTNSngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ýkiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

Bạn đang xem: Nhà tên biến thái hữu linh, 30 lê lợi, hải châu, 550000

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Bảng giá đất ở tại đô thị; đấtthương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khôngphải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị:

(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theoNghị quyết)

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn; đấtthương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèmtheo Nghị quyết).

3. Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đấtnuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất:

(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèmtheo Nghị quyết).

4. Bảng giá đất sản xuất kinhdoanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp thương mại vàcác cụm tiểu thủ công nghiệp thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai:

(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèmtheo Nghị quyết)

5. Đất chưagiao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn là diện tích đất nằm kẹpgiữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào: Ủy ban nhân dân cấp huyệnxác định giá đất cụ thể, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh xem xéttrình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể.

6. Giá đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trườnghợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặcdụng: Được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liềnkề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trongBảng giá đất.

8. Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc vùng lân cậngần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

9. Giá các loại đất sử dụng vào mụcđích công cộng:

a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mụcđích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịchvụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy địnhtrong Bảng giá đất.

Xem thêm: Tải Thông Tư 55 Của Bộ Giáo Dục, Tải Thông Tư 55/2011/Tt

b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mụcđích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợpkhông có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

10. Giá đất phi nông nghiệpdo cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tanglễ, nhà hỏa táng: Được xác định bằng giá đất sản xuất,kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặcvùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giáđất.

11. Giá đất sông, ngòi,kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản đượcxác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất(trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sửdụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác địnhbằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thươngmại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)đã quy định trong Bảng giá đất.

12. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nướccó thẩm quyền giao đất, giá đất cho thuê đất được xác địnhbằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất(trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.

Điều 2. Trách nhiệm và hiệulực thi hành

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịutrách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theocác phụ lục đính kèm.

2. Trường hợp Bảng giá đất này có nội dung không phù hợp với Khung giá đất 05 năm(2020-2024) do Chính phủ ban hành thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhândân tỉnh sửa đổi kịp thời.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân,các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểuHội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

4. Bảng giá đất quy định tạiNghị quyết này được thực hiện trong thời gian 05 năm, từ ngày 01 tháng 01 năm2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01tháng 01 năm 2020./.

CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Vịnh

PHỤ LỤC SỐ I:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI,DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCHVỤ TẠI ĐÔ THỊ(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng/m2

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKD PNN

(4)

(5)

(6)

1

THÀNH PHỐ LÀO CAI

1.1

PHƯỜNG LÀO CAI

`

1

Đường Nguyễn Huệ

Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

24,000,000

19,200,000

14,400,000

2

Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu

21,600,000

17,280,000

12,960,000

3

Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai

18,000,000

14,400,000

10,800,000

4

Phố Sơn Hà

Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui

12,000,000

9,600,000

7,200,000

5

Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu

3,000,000

2,400,000

1,800,000

6

Phố Trần Nguyên Hãn

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7,700,000

6,160,000

4,620,000

7

Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7,700,000

6,160,000

4,620,000

8

Phố Văn Cao

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7,700,000

6,160,000

4,620,000

9

Phố Phan Bội Châu

Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng

7,200,000

5,760,000

4,320,000

10

Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi

6,000,000

4,800,000

3,600,000

11

Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70

3,500,000

2,800,000

2,100,000

12

Phố Nậm Thi

Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

3,250,000

2,600,000

1,950,000

13

Phố Ngô Thị Nhậm

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

14

Phố Nguyễn Thiếp

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

15

Phố Bùi Thị Xuân

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

16

Phố Lê Lợi

Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi

5,200,000

4,160,000

3,120,000

17

Phố Nguyễn Thái Học

Từ cầu Kiều I đến cầu chui

3,500,000

2,800,000

2,100,000

18

Phố Nguyễn Công Hoan

Từ cầu Kiều I đến cầu chui

5,000,000

4,000,000

3,000,000

19

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

2,400,000

1,920,000

1,440,000

20

Đường vào trạm nghiền CLANKER

Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

1,400,000

1,120,000

840,000

21

Phố Nguyễn Quang Bích

Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94

15,600,000

12,480,000

9,360,000

22

Đường giáp kè KL 94

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu

12,800,000

10,240,000

7,680,000

23

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu

15,600,000

12,480,000

9,360,000

24

Quốc lộ 70

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu

2,400,000

1,920,000

1,440,000

25

Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

2,400,000

1,920,000

1,440,000

26

Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)

Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo

1,900,000

1,520,000

1,140,000

27

Tuyến T2

Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu

1,900,000

1,520,000

1,140,000

28

Tuyến T3

Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên

1,900,000

1,520,000

1,140,000

29

Tuyến T4

Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

1,900,000

1,520,000

1,140,000

30

Phố Triệu Tiến Tiên (T5)

Từ tuyến T2 đến tuyến T4

1,900,000

1,520,000

1,140,000

31

Phố Na Mo (T6)

Từ tuyến T2 đến tuyến T4

1,900,000

1,520,000

1,140,000

32

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,100,000

880,000

660,000

1.2

PHƯỜNG PHỐ MỚI

33

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái

19,500,000

15,600,000

11,700,000

34

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu

23,400,000

18,720,000

14,040,000

35

Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

28,600,000

22,880,000

17,160,000

36

Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh

23,400,000

18,720,000

14,040,000

37

Đoạn còn lại

18,200,000

14,560,000

10,920,000

38

Phố Nguyễn Tri Phương

Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

3,900,000

3,120,000

2,340,000

39

Ngõ Nguyễn Tri Phương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3,300,000

2,640,000

1,980,000

40

Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương

HTX Nhật Anh

3,000,000

2,400,000

1,800,000

41

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm

5,000,000

4,000,000

3,000,000

42

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

2,040,000

1,632,000

1,224,000

43

Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

44

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,550,000

3,640,000

2,730,000

45

Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới

3,000,000

2,400,000

1,800,000

46

Phố Triệu Quang Phục kéo dài

Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)

2,000,000

1,600,000

1,200,000

47

Phố Hà Chương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi

6,000,000

4,800,000

3,600,000

48

Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương

5,000,000

4,000,000

3,000,000

49

Đường ngang K30

Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương

6,000,000

4,800,000

3,600,000

50

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

5,600,000

4,480,000

3,360,000

51

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

6,000,000

4,800,000

3,600,000

52

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,500,000

3,600,000

2,700,000

53

Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới

4,000,000

3,200,000

2,400,000

54

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết

10,500,000

8,400,000

6,300,000

55

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7,200,000

5,760,000

4,320,000

56

Phố Phạm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

10,500,000

8,400,000

6,300,000

57

Đoạn còn lại

7,000,000

5,600,000

4,200,000

58

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

10,200,000

8,160,000

6,120,000

59

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9,000,000

7,200,000

5,400,000

60

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7,000,000

5,600,000

4,200,000

61

Phố Phan Đình Phùng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

22,000,000

17,600,000

13,200,000

62

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9,100,000

7,280,000

5,460,000

63

Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo

6,500,000

5,200,000

3,900,000

64

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng

10,500,000

8,400,000

6,300,000

65

Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ

7,000,000

5,600,000

4,200,000

66

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5,200,000

4,160,000

3,120,000

67

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

5,200,000

4,160,000

3,120,000

68

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

5,900,000

4,720,000

3,540,000

69

Phố Lê Khôi

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

5,200,000

4,160,000

3,120,000

70

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

5,200,000

4,160,000

3,120,000

71

Ngõ Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

4,500,000

3,600,000

2,700,000

72

Phố Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

5,200,000

4,160,000

3,120,000

73

Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão

Ngõ vào khu dân cư Bình An

4,200,000

3,360,000

2,520,000

74

Phố Cao Thắng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,900,000

3,920,000

2,940,000

75

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

11,000,000

8,800,000

6,600,000

76

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

9,100,000

7,280,000

5,460,000

77

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,200,000

3,360,000

2,520,000

78

Phố Khánh Yên

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)

7,200,000

5,760,000

4,320,000

79

Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga

28,600,000

22,880,000

17,160,000

80

Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở

7,200,000

5,760,000

4,320,000

81

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả

5,000,000

4,000,000

3,000,000

82

Phố Hà Bổng

Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

5,100,000

4,080,000

3,060,000

83

Phố Quảng Trường Ga

2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên)

28,600,000

22,880,000

17,160,000

84

Phố Kim Hải

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

4,400,000

3,520,000

2,640,000

85

Phố Hồ Xuân Hương

Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)

4,400,000

3,520,000

2,640,000

86

Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

87

Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

88

Phố Phan Đình Giót (K3)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo

12,500,000

10,000,000

7,500,000

89

Phố Mai Văn Ty

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,000,000

2,400,000

1,800,000

90

Phố Ngọc Uyển

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,000,000

2,400,000

1,800,000

91

Phố Phạm Văn Xảo

(D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương

15,400,000

12,320,000

9,240,000

92

Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới

7,000,000

5,600,000

4,200,000

93

Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

94

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

4,500,000

3,600,000

2,700,000

95

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới

8,000,000

6,400,000

4,800,000

96

Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

6,300,000

5,040,000

3,780,000

97

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

98

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

4,000,000

3,200,000

2,400,000

99

Phố Cô Tiên (đường M21)

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,200,000

2,560,000

1,920,000

100

Đường M18

Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5,200,000

4,160,000

3,120,000

101

Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3

3,200,000

2,560,000

1,920,000

102

Phố Ngũ Chỉ Sơn

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

2,700,000

2,160,000

1,620,000

103

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

1,500,000

1,200,000

900,000

104

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

2,000,000

1,600,000

1,200,000

105

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,200,000

960,000

720,000

1.3

PHƯỜNG DUYÊN HẢI

106

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

107

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

17,000,000

13,600,000

10,200,000

108

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

12,000,000

9,600,000

7,200,000

109

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố

6,600,000

5,280,000

3,960,000

110

Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

111

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

112

Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển

6,400,000

5,120,000

3,840,000

113

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

5,000,000

4,000,000

3,000,000

114

Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập (Cầu Duyên Hải)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

115

Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B

T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9

3,500,000

2,800,000

2,100,000

116

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

1,400,000

1,120,000

840,000

117

Đường ngõ xóm tổ 26A

Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên

1,200,000

960,000

720,000

118

Đường vào xã Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

1,800,000

1,440,000

1,080,000

119

Phố Thanh Niên

Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

15,000,000

12,000,000

9,000,000

120

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

12,000,000

9,600,000

7,200,000

121

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

8,500,000

6,800,000

5,100,000

122

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải

7,000,000

5,600,000

4,200,000

123

Phố Đăng Châu

Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

124

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

6,000,000

4,800,000

3,600,000

125

Phố Sơn Đen

Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa

6,500,000

5,200,000

3,900,000

126

Phố Hưng Hóa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

127

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

7,000,000

5,600,000

4,200,000

128

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

7,500,000

6,000,000

4,500,000

129

Phố Ba Chùa

Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà

6,500,000

5,200,000

3,900,000

130

Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

1,400,000

1,120,000

840,000

131

Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong

1,800,000

1,440,000

1,080,000

132

Phố Thuỷ Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

24,000,000

19,200,000

14,400,000

133

Ngõ Thuỷ Hoa

Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)

5,500,000

4,400,000

3,300,000

134

Phố Thuỷ Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

4,000,000

3,200,000

2,400,000

135

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa

4,000,000

3,200,000

2,400,000

136

Phố Duyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)

18,000,000

14,400,000

10,800,000

137

Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An

7,800,000

6,240,000

4,680,000

138

Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một

6,000,000

4,800,000

3,600,000

139

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

6,000,000

4,800,000

3,600,000

140

Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành

Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

141

Các đường còn lại

3,000,000

2,400,000

1,800,000

142

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một

7,000,000

5,600,000

4,200,000

143

Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh

6,000,000

4,800,000

3,600,000

144

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

4,900,000

3,920,000

2,940,000

145

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4,900,000

3,920,000

2,940,000

146

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4,900,000

3,920,000

2,940,000

147

Phố Phùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu

4,900,000

3,920,000

2,940,000

148

Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải (B4)

4,800,000

3,840,000

2,880,000

149

Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

150

Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa

5,500,000

4,400,000

3,300,000

151

Ngõ Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033

3,200,000

2,560,000

1,920,000

152

Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007)

2,400,000

1,920,000

1,440,000

153

Đường bờ sông T1

Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành

7,700,000

6,160,000

4,620,000

154

Đường T2

Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An

6,000,000

4,800,000

3,600,000

155

Phố Nguyễn An Ninh

Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)

7,500,000

6,000,000

4,500,000

156

Phố Nguyễn Văn Huyên

Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố

7,500,000

6,000,000

4,500,000

157

Phố Ngô Đức Kế

Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân

7,500,000

6,000,000

4,500,000

158

Phố Phan Kế Toại

Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

159

Phố Phan Trọng Tuệ

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

160

Phố Trừ Văn Thố

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

161

Các đường còn lại thuộc Hồ số 6

Các đường còn lại

7,500,000

6,000,000

4,500,000

162

Phố Trần Quốc Hoàn

Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

163

Phố Nguyễn Khang

Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng

5,500,000

4,400,000

3,300,000

164

Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng

3,300,000

2,640,000

1,980,000

165

Phố Trần Duy Hưng

Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

166

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang

5,500,000

4,400,000

3,300,000

167

Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)

Các đường còn lại

5,000,000

4,000,000

3,000,000

168

Phố Trần Tế Xương

Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố

5,000,000

4,000,000

3,000,000

169

Phố Ngô Tất Tố

Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

170

Phố Tô Hiến Thành

Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải

5,000,000

4,000,000

3,000,000

171

Phố Trần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

5,000,000

4,000,000

3,000,000

172

Đường ngõ xóm tổ 19A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên

2,000,000

1,600,000

1,200,000

173

Đường ngõ xóm tổ 21

Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21

1,400,000

1,120,000

840,000

174

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

3,500,000

2,800,000

2,100,000

175

Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải

3,500,000

2,800,000

2,100,000

176

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường

1,400,000

1,120,000

840,000

1.4

PHƯỜNG CỐC LẾU

177

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

178

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh

26,000,000

20,800,000

15,600,000

179

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

180

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

17,000,000

13,600,000

10,200,000

181

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

12,000,000

9,600,000

7,200,000

182

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

6,600,000

5,280,000

3,960,000

183

Đường Nhạc Sơn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

184

Đường An Dương Vương

Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú

36,400,000

29,120,000

21,840,000

185

Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

42,000,000

33,600,000

25,200,000

186

Đường Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

22,000,000

17,600,000

13,200,000

187

Đường N6

Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền

16,000,000

12,800,000

9,600,000

188

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân

6,000,000

4,800,000

3,600,000

189

Phố Cốc Lếu

Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

45,500,000

36,400,000

27,300,000

190

Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực

36,000,000

28,800,000

21,600,000

191

Từ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên

34,200,000

27,360,000

20,520,000

192

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

45,500,000

36,400,000

27,300,000

193

Phố Hồng Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

45,500,000

36,400,000

27,300,000

194

Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám

34,200,000

27,360,000

20,520,000

195

Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú

28,500,000

22,800,000

17,100,000

196

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo

24,700,000

19,760,000

14,820,000

197

Ngõ Hồng Hà

Bao quanh chợ B Cốc Lếu

26,600,000

21,280,000

15,960,000

198

Ngõ Trạm điện Hồng Hà

Từ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương

4,900,000

3,920,000

2,940,000

199

Phố Sơn Tùng

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

41,400,000

33,120,000

24,840,000

200

Từ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương

20,000,000

16,000,000

12,000,000

201

Phố Kim Đồng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

33,000,000

26,400,000

19,800,000

202

Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực

15,500,000

12,400,000

9,300,000

203

Phố Kim Chung

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

32,500,000

26,000,000

19,500,000

204

Phố Võ Thị Sáu

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

27,200,000

21,760,000

16,320,000

205

Phố Lý Tự Trọng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

27,200,000

21,760,000

16,320,000

206

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

23,800,000

19,040,000

14,280,000

207

Phố Trần Quốc Toản

Từ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu

23,800,000

19,040,000

14,280,000

208

Phố Cao Bá Quát

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

20,400,000

16,320,000

12,240,000

209

Phố Tản Đà

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

20,400,000

16,320,000

12,240,000

210

Phố Nguyễn Công Trứ

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

20,400,000

16,320,000

12,240,000

211

Phố Phan Huy Chú

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

21,600,000

17,280,000

12,960,000

212

Phố Nguyễn Trung Trực

Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu

10,500,000

8,400,000

6,300,000

213

Phố Sơn Đạo

Từ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên

25,000,000

20,000,000

15,000,000

214

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,500,000

8,400,000

6,300,000

215

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

8,400,000

6,720,000

5,040,000

216

Ngõ Sơn Đạo

Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

217

Phố Soi Tiền

Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân

31,500,000

25,200,000

18,900,000

218

Phố Đinh Lễ

Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương

42,000,000

33,600,000

25,200,000

219

Phố Lý Ông Trọng

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19,800,000

15,840,000

11,880,000

220

Phố Mai Hắc Đế

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19,800,000

15,840,000

11,880,000

221

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

13,500,000

10,800,000

8,100,000

222

Ngõ 74 - Lê Quý Đôn

4,000,000

3,200,000

2,400,000

223

Phố Nghĩa Đô

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

8,400,000

6,720,000

5,040,000

224

Phố Phan Chu Trinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,800,000

8,640,000

6,480,000

225

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn

7,600,000

6,080,000

4,560,000

226

Phố Tán Thuật

Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô

9,500,000

7,600,000

5,700,000

227

Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai

8,000,000

6,400,000

4,800,000

228

Từ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán Thuật)

6,300,000

5,040,000

3,780,000

229

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh

10,000,000

8,000,000

6,000,000

230

Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ

Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

231

Từ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường

3,000,000

2,400,000

1,800,000

232

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

10,000,000

8,000,000

6,000,000

233

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,800,000

8,640,000

6,480,000

234

Lương Văn Can

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

235

Từ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo

7,200,000

5,760,000

4,320,000

236

Phố Trần Đăng Ninh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

10,500,000

8,400,000

6,300,000

237

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn

8,400,000

6,720,000

5,040,000

238

Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh

Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

3,000,000

2,400,000

1,800,000

239

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

240

Phố Đoàn Thị Điểm

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

241

Phố Đặng Trần Côn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

7,200,000

5,760,000

4,320,000

242

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo

7,200,000

5,760,000

4,320,000

243

Ngõ Đặng Trần Côn

Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đường

4,000,000

3,200,000

2,400,000

244

Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo

3,000,000

2,400,000

1,800,000

245

Ngõ Thái Sơn

Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn

3,400,000

2,720,000

2,040,000

246

Đường vào UBND phường

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

10,000,000

8,000,000

6,000,000

247

Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu

9,000,000

7,200,000

5,400,000

248

Phố Đặng Văn Ngữ

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám

14,000,000

11,200,000

8,400,000

249

Đường lên đồi mưa Axít

Từ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công trình Vũ Yến

3,000,000

2,400,000

1,800,000

250

6,000,000