Nhà tên biến thái hữu linh, 30 lê lợi, hải châu, 550000
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 19/2019/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAIKHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phươngngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luậtngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thihành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương phápđịnh giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấnxác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-KTNSngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ýkiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
Bạn đang xem: Nhà tên biến thái hữu linh, 30 lê lợi, hải châu, 550000
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bảng giá đất ở tại đô thị; đấtthương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khôngphải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị:
(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theoNghị quyết)
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn; đấtthương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèmtheo Nghị quyết).
3. Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đấtnuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất:
(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèmtheo Nghị quyết).
4. Bảng giá đất sản xuất kinhdoanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp thương mại vàcác cụm tiểu thủ công nghiệp thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai:
(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèmtheo Nghị quyết)
5. Đất chưagiao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn là diện tích đất nằm kẹpgiữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào: Ủy ban nhân dân cấp huyệnxác định giá đất cụ thể, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh xem xéttrình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể.
6. Giá đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trườnghợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặcdụng: Được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liềnkề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trongBảng giá đất.
8. Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc vùng lân cậngần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
9. Giá các loại đất sử dụng vào mụcđích công cộng:
a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mụcđích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịchvụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy địnhtrong Bảng giá đất.
Xem thêm: Tải Thông Tư 55 Của Bộ Giáo Dục, Tải Thông Tư 55/2011/Tt
b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mụcđích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpkhông phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợpkhông có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
10. Giá đất phi nông nghiệpdo cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tanglễ, nhà hỏa táng: Được xác định bằng giá đất sản xuất,kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặcvùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giáđất.
11. Giá đất sông, ngòi,kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản đượcxác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất(trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sửdụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác địnhbằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thươngmại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)đã quy định trong Bảng giá đất.
12. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nướccó thẩm quyền giao đất, giá đất cho thuê đất được xác địnhbằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất(trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệulực thi hành
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịutrách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theocác phụ lục đính kèm.
2. Trường hợp Bảng giá đất này có nội dung không phù hợp với Khung giá đất 05 năm(2020-2024) do Chính phủ ban hành thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhândân tỉnh sửa đổi kịp thời.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân,các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểuHội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Bảng giá đất quy định tạiNghị quyết này được thực hiện trong thời gian 05 năm, từ ngày 01 tháng 01 năm2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01tháng 01 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Vịnh |
PHỤ LỤC SỐ I:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI,DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCHVỤ TẠI ĐÔ THỊ(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng/m2
| Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN | ||
(4) | (5) | (6) | |||
1 | THÀNH PHỐ LÀO CAI | ||||
1.1 | PHƯỜNG LÀO CAI | ` | |||
1 | Đường Nguyễn Huệ | Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
2 | Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu | 21,600,000 | 17,280,000 | 12,960,000 | |
3 | Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | |
4 | Phố Sơn Hà | Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
5 | Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
6 | Phố Trần Nguyên Hãn | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
7 | Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
8 | Phố Văn Cao | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
9 | Phố Phan Bội Châu | Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
10 | Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
11 | Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
12 | Phố Nậm Thi | Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 3,250,000 | 2,600,000 | 1,950,000 |
13 | Phố Ngô Thị Nhậm | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
14 | Phố Nguyễn Thiếp | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
15 | Phố Bùi Thị Xuân | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
16 | Phố Lê Lợi | Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
17 | Phố Nguyễn Thái Học | Từ cầu Kiều I đến cầu chui | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
18 | Phố Nguyễn Công Hoan | Từ cầu Kiều I đến cầu chui | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
19 | Phố Hoàng Diệu | Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
20 | Đường vào trạm nghiền CLANKER | Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
21 | Phố Nguyễn Quang Bích | Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 | 15,600,000 | 12,480,000 | 9,360,000 |
22 | Đường giáp kè KL 94 | Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu | 12,800,000 | 10,240,000 | 7,680,000 |
23 | Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu | 15,600,000 | 12,480,000 | 9,360,000 | |
24 | Quốc lộ 70 | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
25 | Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
26 | Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) | Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
27 | Tuyến T2 | Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
28 | Tuyến T3 | Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
29 | Tuyến T4 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
30 | Phố Triệu Tiến Tiên (T5) | Từ tuyến T2 đến tuyến T4 | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
31 | Phố Na Mo (T6) | Từ tuyến T2 đến tuyến T4 | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
32 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
1.2 | PHƯỜNG PHỐ MỚI | ||||
33 | Đường Nguyễn Huệ | Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái | 19,500,000 | 15,600,000 | 11,700,000 |
34 | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu | 23,400,000 | 18,720,000 | 14,040,000 | |
35 | Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | 28,600,000 | 22,880,000 | 17,160,000 | |
36 | Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh | 23,400,000 | 18,720,000 | 14,040,000 | |
37 | Đoạn còn lại | 18,200,000 | 14,560,000 | 10,920,000 | |
38 | Phố Nguyễn Tri Phương | Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 3,900,000 | 3,120,000 | 2,340,000 |
39 | Ngõ Nguyễn Tri Phương | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 |
40 | Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương | HTX Nhật Anh | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
41 | Phố Hoàng Diệu | Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
42 | Khu vực sau đền Cấm | Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) | 2,040,000 | 1,632,000 | 1,224,000 |
43 | Đường T1 (xung quanh Đền Cấm) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
44 | Phố Triệu Quang Phục | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,550,000 | 3,640,000 | 2,730,000 |
45 | Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
46 | Phố Triệu Quang Phục kéo dài | Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
47 | Phố Hà Chương | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
48 | Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
49 | Đường ngang K30 | Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
50 | Phố Lê Ngọc Hân | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 5,600,000 | 4,480,000 | 3,360,000 |
51 | Phố Lương Ngọc Quyến | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
52 | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
53 | Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
54 | Phố Dã Tượng | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
55 | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
56 | Phố Phạm Hồng Thái | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
57 | Đoạn còn lại | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
58 | Phố Mạc Đĩnh Chi | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến | 10,200,000 | 8,160,000 | 6,120,000 |
59 | Phố Hồ Tùng Mậu | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
60 | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
61 | Phố Phan Đình Phùng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
62 | Phố Hợp Thành | Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | 9,100,000 | 7,280,000 | 5,460,000 |
63 | Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
64 | Phố Ngô Văn Sở | Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
65 | Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
66 | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 | |
67 | Phố Tôn Thất Thuyết | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
68 | Phố Lương Thế Vinh | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 5,900,000 | 4,720,000 | 3,540,000 |
69 | Phố Lê Khôi | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
70 | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 | |
71 | Ngõ Lê Khôi | Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
72 | Phố Phạm Ngũ Lão | Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
73 | Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão | Ngõ vào khu dân cư Bình An | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
74 | Phố Cao Thắng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
75 | Phố Minh Khai | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
76 | Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | 9,100,000 | 7,280,000 | 5,460,000 | |
77 | Phố Đinh Công Tráng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
78 | Phố Khánh Yên | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai) | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
79 | Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga | 28,600,000 | 22,880,000 | 17,160,000 | |
80 | Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
81 | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
82 | Phố Hà Bổng | Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở | 5,100,000 | 4,080,000 | 3,060,000 |
83 | Phố Quảng Trường Ga | 2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên) | 28,600,000 | 22,880,000 | 17,160,000 |
84 | Phố Kim Hải | Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
85 | Phố Hồ Xuân Hương | Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
86 | Phố Nguyễn Viết Xuân (K1) | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
87 | Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2) | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
88 | Phố Phan Đình Giót (K3) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo | 12,500,000 | 10,000,000 | 7,500,000 |
89 | Phố Mai Văn Ty | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
90 | Phố Ngọc Uyển | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
91 | Phố Phạm Văn Xảo | (D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương | 15,400,000 | 12,320,000 | 9,240,000 |
92 | Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
93 | Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
94 | Phố Phạm Văn Khả | Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
95 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
96 | Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
97 | Phố Tô Vĩnh Diện | Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
98 | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
99 | Phố Cô Tiên (đường M21) | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
100 | Đường M18 | Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
101 | Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
102 | Phố Ngũ Chỉ Sơn | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 |
103 | Ngõ tổ 26 | Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
104 | Ngõ tổ 29 | Từ phố Khánh Yên đến đường sắt | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
105 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
1.3 | PHƯỜNG DUYÊN HẢI | ||||
106 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
107 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong | 17,000,000 | 13,600,000 | 10,200,000 |
108 | Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
109 | Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 | |
110 | Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn | 8,300,000 | 6,640,000 | 4,980,000 | |
111 | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
112 | Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển | 6,400,000 | 5,120,000 | 3,840,000 | |
113 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
114 | Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
115 | Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B | T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
116 | Đường ngõ xóm tổ 24 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
117 | Đường ngõ xóm tổ 26A | Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
118 | Đường vào xã Đồng Tuyển | Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
119 | Phố Thanh Niên | Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
120 | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
121 | Phố Duyên Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 |
122 | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
123 | Phố Đăng Châu | Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
124 | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
125 | Phố Sơn Đen | Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
126 | Phố Hưng Hóa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
127 | Phố Ngô Gia Tự | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
128 | Phố Lê Hồng Phong | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
129 | Phố Ba Chùa | Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
130 | Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ) | Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
131 | Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
132 | Phố Thuỷ Hoa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
133 | Ngõ Thuỷ Hoa | Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai) | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
134 | Phố Thuỷ Tiên | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
135 | Phố Lê Chân | Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
136 | Phố Duyên Hải | Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 |
137 | Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An | 7,800,000 | 6,240,000 | 4,680,000 | |
138 | Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
139 | Phố Nguyễn Đức Cảnh | Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
140 | Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành | Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
141 | Các đường còn lại | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
142 | Phố Lương Khánh Thiện | Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
143 | Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
144 | Phố Lê Văn Hưu | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
145 | Phố Nguyễn Siêu | Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
146 | Phố Nguyễn Biểu | Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
147 | Phố Phùng Khắc Khoan | Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
148 | Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) | Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải (B4) | 4,800,000 | 3,840,000 | 2,880,000 |
149 | Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) | Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
150 | Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô) | Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
151 | Ngõ Nhạc Sơn cũ | Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
152 | Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007) | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
153 | Đường bờ sông T1 | Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
154 | Đường T2 | Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
155 | Phố Nguyễn An Ninh | Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị) | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
156 | Phố Nguyễn Văn Huyên | Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
157 | Phố Ngô Đức Kế | Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
158 | Phố Phan Kế Toại | Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
159 | Phố Phan Trọng Tuệ | Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
160 | Phố Trừ Văn Thố | Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
161 | Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 | Các đường còn lại | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
162 | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
163 | Phố Nguyễn Khang | Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
164 | Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 | |
165 | Phố Trần Duy Hưng | Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
166 | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
167 | Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) | Các đường còn lại | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
168 | Phố Trần Tế Xương | Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
169 | Phố Ngô Tất Tố | Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
170 | Phố Tô Hiến Thành | Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
171 | Phố Trần Đặng | Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
172 | Đường ngõ xóm tổ 19A | Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
173 | Đường ngõ xóm tổ 21 | Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21 | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
174 | Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) | Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
175 | Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
176 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 | |
1.4 | PHƯỜNG CỐC LẾU | ||||
177 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
178 | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 | |
179 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 | |
180 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ | 17,000,000 | 13,600,000 | 10,200,000 |
181 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
182 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 | |
183 | Đường Nhạc Sơn | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 8,300,000 | 6,640,000 | 4,980,000 |
184 | Đường An Dương Vương | Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú | 36,400,000 | 29,120,000 | 21,840,000 |
185 | Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân | 42,000,000 | 33,600,000 | 25,200,000 | |
186 | Đường Ngô Quyền | Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
187 | Đường N6 | Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
188 | Ngõ Ngô Quyền | Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
189 | Phố Cốc Lếu | Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng | 45,500,000 | 36,400,000 | 27,300,000 |
190 | Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực | 36,000,000 | 28,800,000 | 21,600,000 | |
191 | Từ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên | 34,200,000 | 27,360,000 | 20,520,000 | |
192 | Phố Hoà An | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | 45,500,000 | 36,400,000 | 27,300,000 |
193 | Phố Hồng Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | 45,500,000 | 36,400,000 | 27,300,000 |
194 | Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám | 34,200,000 | 27,360,000 | 20,520,000 | |
195 | Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú | 28,500,000 | 22,800,000 | 17,100,000 | |
196 | Từ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo | 24,700,000 | 19,760,000 | 14,820,000 | |
197 | Ngõ Hồng Hà | Bao quanh chợ B Cốc Lếu | 26,600,000 | 21,280,000 | 15,960,000 |
198 | Ngõ Trạm điện Hồng Hà | Từ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
199 | Phố Sơn Tùng | Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu | 41,400,000 | 33,120,000 | 24,840,000 |
200 | Từ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương | 20,000,000 | 16,000,000 | 12,000,000 | |
201 | Phố Kim Đồng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 33,000,000 | 26,400,000 | 19,800,000 |
202 | Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực | 15,500,000 | 12,400,000 | 9,300,000 | |
203 | Phố Kim Chung | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 32,500,000 | 26,000,000 | 19,500,000 |
204 | Phố Võ Thị Sáu | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 |
205 | Phố Lý Tự Trọng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 |
206 | Phố Lê Văn Tám | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 23,800,000 | 19,040,000 | 14,280,000 |
207 | Phố Trần Quốc Toản | Từ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu | 23,800,000 | 19,040,000 | 14,280,000 |
208 | Phố Cao Bá Quát | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 20,400,000 | 16,320,000 | 12,240,000 |
209 | Phố Tản Đà | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 20,400,000 | 16,320,000 | 12,240,000 |
210 | Phố Nguyễn Công Trứ | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 20,400,000 | 16,320,000 | 12,240,000 |
211 | Phố Phan Huy Chú | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 21,600,000 | 17,280,000 | 12,960,000 |
212 | Phố Nguyễn Trung Trực | Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
213 | Phố Sơn Đạo | Từ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên | 25,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 |
214 | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 | |
215 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 | |
216 | Ngõ Sơn Đạo | Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
217 | Phố Soi Tiền | Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân | 31,500,000 | 25,200,000 | 18,900,000 |
218 | Phố Đinh Lễ | Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương | 42,000,000 | 33,600,000 | 25,200,000 |
219 | Phố Lý Ông Trọng | Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 19,800,000 | 15,840,000 | 11,880,000 |
220 | Phố Mai Hắc Đế | Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 19,800,000 | 15,840,000 | 11,880,000 |
221 | Phố Lê Quý Đôn | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | 13,500,000 | 10,800,000 | 8,100,000 |
222 | Ngõ 74 - Lê Quý Đôn | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
223 | Phố Nghĩa Đô | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 |
224 | Phố Phan Chu Trinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,800,000 | 8,640,000 | 6,480,000 |
225 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn | 7,600,000 | 6,080,000 | 4,560,000 | |
226 | Phố Tán Thuật | Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô | 9,500,000 | 7,600,000 | 5,700,000 |
227 | Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
228 | Từ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán Thuật) | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
229 | Phố Hoàng Văn Thụ | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
230 | Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ | Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
231 | Từ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
232 | Phố Hoàng Hoa Thám | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
233 | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,800,000 | 8,640,000 | 6,480,000 | |
234 | Lương Văn Can | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
235 | Từ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
236 | Phố Trần Đăng Ninh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
237 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 | |
238 | Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh | Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
239 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
240 | Phố Đoàn Thị Điểm | Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
241 | Phố Đặng Trần Côn | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
242 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
243 | Ngõ Đặng Trần Côn | Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đường | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
244 | Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
245 | Ngõ Thái Sơn | Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn | 3,400,000 | 2,720,000 | 2,040,000 |
246 | Đường vào UBND phường | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
247 | Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
248 | Phố Đặng Văn Ngữ | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 |
249 | Đường lên đồi mưa Axít | Từ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công trình Vũ Yến | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
250 | 6,000,000 |