Trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian thi tuyển:
-Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.
Bạn đang xem: Trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.Thí sinh dự thi phải có đủ sức khoẻ học tập.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu.Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa:Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.
Xem thêm: Trần Kiến Bân Tào Tháo - Những Phiên Bản Tào Tháo Bị Khán Giả Phản Ứng
Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015).
4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông.Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.6. Học phí
Mức học phí của trườngĐại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
Năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.Năm học 2021-2022: 1.290.000 đồng/tháng/sinh viên.Năm học 2022-2023 (Dự kiến): 1.420.000 đồng/tháng/sinh viên.II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 | N00 | 144 | 336 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 21 | 49 |
Piano | 7210208 | N00 | 09 | 21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 | H00 | 96 | 224 |
Thiết kế thời trang | 7210401 | H00 | 36 | 84 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | 66 | 154 |
Hội họa | 7210103 | H00 | 06 | 14 |
Công nghệ may | 7540204 | H00, D01, A00 | 30 | 70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch | 7229042 | C00, N00, H00, R00 |