Đại học mĩ thuật công nghiệp

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký dự thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu (theo mẫu của trường).02 ảnh cỡ 4x6cm.02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận.Hồ sơ ưu tiên (nếu có).Học bạ THPT (bản photo công chứng).

Bạn đang xem: Đại học mĩ thuật công nghiệp

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (không xét tuyển thẳng).

Xem thêm: Bà Bầu 3 Tháng Đầu Ăn Mãng Cầu Được Không ? Bầu Bí Nên Đọc Bà Bầu Ăn Mãng Cầu Được Không

Thi tuyển (bắt buộc): 2 môn năng khiếu Bố cục màu và Hình họa.Xét tuyển môn văn hóa: Thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12) của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.Điểm thi năng khiếu >= 5.0 điểm mỗi môn.

6. Học phí

Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy:1.060.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/ Chuyên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnChi tiêu
Hội họa7210103H00 / H0720
Điêu khắc7210105H00/H0710
Gốm7210107H00/H0710

Thiết kế Công nghiệp

7210402H00/ H0755
Thiết kế Đồ họa7210403H00/H07140
Thiết kế Thời trang7210404H00/110766
Thiết kế- Nội thất7580108H00/1107118

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trườngĐại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019Năm 2020Năm 2021

Xét điểm học bạ THPT

Xét điểm thi THPT QG

NV 1

NV 2

NV 3

NV1

NV2

Hội họa

Hoành tráng

15,515,519,1619,9320,5518,1720,92

Sơn mài

18,3619,5917,5020,12

Điêu khắc

15,5

15,5

17,75

18,93

19,45

17,10

19,00

Gốm

15,5

15,5

18

18,29

18,77

17,00

19,53

Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

15,517,2518,4519,7020,17

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

18,9519,2720,44

Thiết kế trang sức

19,2219,8820,3018,0020,26

Thiết kế công nghiệp

17,00

Thiết kế đồ họa

20,5

19,85

21,46

21,38

Thiết kế thời trang

19,27

19,25

20,00

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện

19

19,14

19,48

Thiết kế thời trang

19,15

20,87

Thiết kế nội thất

18,39

18,50

19,56

20,91

19,32

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp
*
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp đến thăm quan nhà máy Inax

*