Đại học kinh doanh và công nghệ hà nội tuyển sinh 2016
Bạn đang xem: Đại học kinh doanh và công nghệ hà nội tuyển sinh 2016
Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Tiêu chí xét tuyển: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT để xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển. Cách tính điểm xét tuyển như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 ≥ 18
Trong đó:
- ĐXT là điểm xét tuyển.
- M1, M2, M3 là điểm của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn xét tuyển của trường.
Xem thêm: Mẫu Đơn Xin Nghỉ Học Của Phụ Huynh Viết Đơn Xin Nghỉ Học Cho Con
- Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển.
Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
| 7000 |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Ngữ văn, Hoá học | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Ngữ văn, Vật lý, Sinh Học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | ||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Vật lí, Sinh học | |
5 | Quản lý nhà nước | D310205 | 1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 2- Toán, Hóa học, Sinh học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
6 | Kế toán - Kiểm toán | D340301 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
7 | Luật kinh tế | D380107 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí | |
8 | Công nghệ thông tin | D480201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học | |
9 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch Sử, Địa Lý | |
10 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | D510203 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
11 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | D510205 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
12 | Kĩ thuật công trình xây dựng | D580201 | 1- Toán,Vật lí, Hóa học 2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4- Toán, Lịch sử, Địa lí | |
13 | Kiến trúc | D580102 | 1- Toán,Vật lí,Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) 2- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
14 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2) 2- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
15 | Thiết kế đồ họa | D210403 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 2- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) 3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số2) | |
16 | Thiết kế nội thất | D210405 | 1- Ngữ văn, Bố cục màu (hệ số 2), Hình họa (hệ số 2); 2- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (hệ số 2) |