Chỉ tiêu đại học bách khoa đà nẵng 2019

     

Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong những ngôi trường tiên phong trong hệ thống các trường đại học của Việt Nam và khu vực. Với chất lượng đào tạo tốt, kết hợp với hệ thống giáo dục tiên tiến, Đại học Bách Khoa là ngôi trường mơ ước của nhiều thí sinh. Vì vậy, các thông tin về điểm chuẩn của trường luôn được nhiều thí sinh quan tâm. Sau đây, hãy tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa các năm gần đây để có những lựa chọn sáng suốt cho đợt thay đổi nguyện vọng sau kì thi THPT năm 2021 nhé.

Bạn đang xem: Chỉ tiêu đại học bách khoa đà nẵng 2019


Mục lục:


Giới thiệu trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật. Đây là một trong những trường đại học trọng điểm của Việt Nam. Đại học Bách khoa là trung tâm đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý công nghiệp trình độ cao, đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu của miền Trung cũng như cả nước. Với hơn 40 năm hình thành và phát triển, đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư, cử nhân của trường đã trở thành nguồn nhân lực quý giá, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của khu vực và cả nước. Nhiều công trình nghiên cứu khoa học của giảng viên Đại học Bách khoa đã được công bố trên các tạp chí quốc tế uy tín, được cấp bằng sáng chế quốc gia và quốc tế.

*
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

Hiện nay, đội ngũ giảng viên của Đại học Bách khoa có gần 700 cán bộ, công chức. Trong đó, 63 Giáo sư và Phó Giáo sư, 295 Tiến sĩ, 365 Thạc sĩ, 205 Giảng viên cao cấp và 320 Giảng viên. Với đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm, nhà trường luôn hướng đến mục tiêu cung cấp cho sinh viên môi trường giáo dục và nghiên cứu khoa học có tính chuyên nghiệp cao. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo của trường luôn được đổi mới phù hợp với sự phát triển của xã hội. Điều này đảm bào cho sinh viên có khả năng cạnh tranh cao ở thị trường lao động trong nước và quốc tế.

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa

Năm 2021, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng có 3090 chỉ tiêu cho 44 chương trình đào tạo. Năm nay, trường thực hiện tuyển sinh bằng 5 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xét tuyển học bạ và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

Xem thêm: Cập Nhật 09/2021 # Mẫu Đơn Xin Ra Khỏi Công Đoàn 2021, Đơn Xin Rút Ra Khỏi Công Đoàn

Ngoài hình thức xét tuyển thẳng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành, các phương thức khác đều có mức chỉ tiêu nhất định. Số chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi phương thức như sau:

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: 510 chỉ tiêuXét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 1670 chỉ tiêuXét tuyển theo học bạ: 660 chỉ tiêuXét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 250 chỉ tiêu

*


*

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021

Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa là 27,20 điểm của ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp). Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên gồm: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật), Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật máy tính. Các ngành còn lại dạo động từ 16,70 đến 24,75 điểm. Trong đó, Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) là ngành có mức điểm thấp nhất. Tham khảo thông tin về đại học thể dục thể thao Đà Nẵng tại https://upes3.edu.vn/

Xem Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021 dưới bảng sau đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnThang điểm xét
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0024.00Thang 30
27480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật)A00; A01; D2825.50Thang 30
37480201CLC1Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126.00Thang 30
47480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0127.20Thang 30
57510105Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựngA00; A0120.05Thang 30
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0123.85Thang 30
77510601Quản lý công nghiệpA00; A0123.85Thang 30
87510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0723.00Thang 30
97520103CLCKỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao)A00; A0123.10Thang 30
107520102AKỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lựcA00; A0124.75Thang 30
117520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)A00; A0123.50Thang 30
127520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.65Thang 30
137520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)A00; A0117.65Thang 30
147520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0123.65Thang 30
157520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0118.05Thang 30
167520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)A00; A0121.00Thang 30
177520201Kỹ thuật điệnA00; A0125.00Thang 30
187520207CLCKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)A00; A0121.50Thang 30
197520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0125.25Thang 30
207520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)A00; A0124.70Thang 30
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0126.50Thang 30
227520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0723.25Thang 30
237520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0716.85Thang 30
247540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00; D07; B0019.65Thang 30
257540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0024.5Thang 30
267580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.00Thang 30
277580101Kiến trúcV00; V01; V0223.25Thang 30
287580201CLCKỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao)A00; A0118.00Thang 30
297580201Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CNA00; A0123.45Thang 30
307580201AKỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựngA00; A0122.55Thang 30
317580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0118.40Thang 30
327580205CLCKỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)A00; A0116.70Thang 30
337580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A0121.00Thang 30
347580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)A00; A0119.25Thang 30
357580301Kinh tế xây dựngA00; A0123.75Thang 30
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0719.00Thang 30
377520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0122.50Thang 30
387580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117.05Thang 30
397905206Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thôngA01; D0721.04Thang 30
407905216Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành hệ thống nhúng và loTA01; D0719.28Thang 30
41PFIEVChương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)A00; A0120.50Thang 30
427480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạoA00; A0125.10Thang 30
437520103BKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0123.80Thang 30
447480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0125.85Thang 30
457520103AKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0124.75Thang 30

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2020

Năm 2020, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa là 27,5 điểm của ngành Công nghệ thông tin. Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn trên 25 gồm: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật máy tính. Các ngành còn lại dạo động từ 16,15 đến 24,65 điểm. Trong đó, Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) là ngành có mức điểm thấp nhất.

Sau đây là Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2020:

*
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa
*
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2020

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2019

Năm 2019, Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng dao động từ 15,11 đến 23,5 điểm. Theo đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất với 23 – 23,5 điểm. Một số ngành khác cũng có điểm cao không kém như Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (21,25 điểm), Kỹ thuật xây dựng (20 điểm). Ngoài ra, các ngành điểm thấp của trường là Điện tử viễn thông chương trình tiên tiến lấy 15,11 điểm, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp lấy 15,25 điểm, Hệ thống nhúng chương trình tiên tiến với 15,34 điểm,… Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Bách khoa năm 2019 thấp hơn năm 2020 từ 1 đến 4 điểm.

Cụ thể Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng các ngành như sau:

*
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng
*
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng 2019

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2018

Năm 2018, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là 23 điểm của hai ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. Các ngành có mức điểm chuẩn trên 20 điểm bao gồm: Công nghệ thông tin (chất lượng cao), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Ngành có số điểm chuẩn thấp nhất là Hệ thống nhúng chương trình tiên tiến (15,04 điểm).

Cùng xem điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng dưới đây:

*
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng
*
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2018

Tỷ lệ chọi của các thí sinh có nguyện vọng vào Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng mỗi năng thường khá cao. Điều đó chứng tỏ đây là ngôi trường có chất lượng giảng dạy tốt mà ai cũng muốn theo học. Tuy nhiên, nó chính là động lực để bạn phấn đấu hơn nữa trong giai đoạn “tăng tốc” này. Hãy tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng những năm gần đây để xác định rõ mục tiêu cố gắng của mình trong kì thi sắp đến nhé.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0723.75TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV = 7.6;LI >= 8.75;TTNV = 6;LI >= 8.5;TTNV = 7.4;LI >= 8;TTNV = 6;LI >= 4.25;TTNV = 6.4;LI >= 6;TTNV = 6.2;LI >= 5.5;TTNV = 6.6;HO >= 8.5;TTNV = 6.4;LI >= 7.5;TTNV = 6;LI >= 7.75;TTNV = 5.6;LI >= 6.25;TTNV = 5.6;LI >= 5.25;TTNV = 7;LI >= 7;TTNV = 5.2;LI >= 4;TTNV = 6.6;LI >= 7;TTNV = 6;LI >= 7;TTNV = 7.2;LI >= 7.25;TTNV = 5.8;LI >= 4.75;TTNV = 5.8;HO >= 7.25;TTNV = 5.4;HO >= 5.5;TTNV = 6.8;HO >= 7;TTNV = 5.6;HO >= 6.5;TTNV = 5.25;TO >= 5.6;TTNV = 6.8;LI >= 6.5;TTNV = 6.4;LI >= 6.5;TTNV = 6.8;LI >= 4.5;TTNV = 7;LI >= 4.75;TTNV = 6.2;LI >= 5.75;TTNV = 6.8;LI >= 4.5;TTNV = 6.2;LI >= 5.75;TTNV = 5;HO >= 6.5;TTNV = 4.6;TO >= 5.6;TTNV = 3.4;TO >= 8;TTNV = 6.6;LI >= 5.75;TTNV

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư Việt-Pháp PFIEVA00; A0140
27905216Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúngA01; D0720.25
37905206Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thôngA01; D0721.25
47850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0719.5
57580301Kinh tế xây dựngA00; A0120
67580208Kỹ thuật xây dựngA00; A0121.75
77580205CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)A00; A0119.75
87580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0120.5
97580202Kỹ thuật công trình thủyA00; A0119.5
107580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A0121.25
117580102CLCKiến trúc (Chất lượng cao)V00; V02; V0118.5
127540102CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)A00; B00; D0718
137540102Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0722.75
147520604CLCKỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)A00; D0720.25
157520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0720.25
167520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0720.5
177520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)A00; A0121.25
187520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0123.5
197520209CLCKỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)A00; A0118
207520209Kỹ thuật điện tử và viễn thôngA00; A0122.5
217520201CLCKỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)A00; A0121.5
227520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123
237520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0110.75
247520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0121.5
257520114Kỹ thuật cơ – điện tửA00; A0123.25
267520103Kỹ thuật cơ khíA00; A0122.5
277510601Quản lý công nghiệpA00; A0121.25
287510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0122.25
297510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0121.25
307480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D2821.5
317480201CLC1Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)A00; A0122.25
327480201Công nghệ thông tinA00; A0123.75
337420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0722
347140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A0119.25

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệpA00, A0121Toán > 6.75
27420201Công nghệ sinh họcA00; D0721.75Toán > 7
37480201Công nghệ thông tinA00, A0124Toán > 7.25
47480201Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh)A00, A0122.75Toán > 6
57480201Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh)A00, A0121.5Toán > 7
67510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A0121Toán > 7.25
77510202Công nghệ chế tạo máyA00, A0122.5Toán > 6.75
87510601Quản lý công nghiệpA00, A0121.25Toán > 7
97520103Kỹ thuật cơ khíA00, A0122.75Toán > 7.5
107520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A0124Toán > 7.5
117520115Kỹ thuật nhiệtA00, A0121.5Toán > 7.5
127520122Kỹ thuật tàu thủyA00, A0121.25Toán > 7
137520201Kỹ thuật điện, điện tửA00, A0123.5Toán > 7.25
147520201Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)A00, A0121.25Toán > 6.5
157520209Kỹ thuật điện tử và viễn thôngA00, A0122.25Toán > 6.5
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A0123.75Toán > 7.5
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)A00, A0121.25Toán > 6.5
187520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0721.5Toán > 8.25
197520320Kỹ thuật môi trườngA00; D0721.25Toán > 6.75
207520604Kỹ thuật dầu khíA0023Toán > 6.5
217520604Kỹ thuật dầu khíD0723Toán > 7
227540101Công nghệ thực phẩmA0022.5Toán > 7.25
237540101Công nghệ thực phẩmD0722.5Toán > 6.75
247580102Kiến trúc*V0127.125
257580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00, A0122Toán > 7.25
267580202Kỹ thuật công trình thủyA00, A0120.75Toán > 6
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0121.5Toán > 6.5
287580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)A00, A0120.5Toán > 6
297580208Kỹ thuật xây dựngA00, A0121.5Toán > 6.75
307580301Kinh tế xây dựngA00, A0121.75Toán > 6.25
317850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D0721.5Khối A (Toán > 6.25)
327905206Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*A0122.75Tiếng Anh > 4.75
337905206Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*D0722Tiếng Anh > 4.75
347905216Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*A0120.25Tiếng Anh > 4
357905216Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*D0723.25Tiếng Anh > 4.25
36PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*A00, A0142.75Toán > 6.75
377420201LTCông nghệ sinh học (liên thông)A00, D0720.5Toán > 6
387480201LTCông nghệ thông tin (liên thông)A00, A0120Toán > 6.25
397510202LTCông nghệ chế tạo máy (liên thông)A00, A0119.25Toán > 4.5
407520103LTKỹ thuật cơ khí (liên thông)A00, A0120Toán > 5.75
417520114LTKỹ thuật cơ điện tử (liên thông)A00, A0118.5Toán > 6.75
427520115LTKỹ thuật nhiệt (liên thông)A00, A0120
437520201LTKỹ thuật điện, điện tử (liên thông)A00, A0120.75Toán > 7.25
447520209LTKỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông)A00, A0118.5Toán > 6
457520301LTKỹ thuật hóa học (liên thông)A00, D0715Toán > 3
467520320LTKỹ thuật môi trường (liên thông)A00, D0719.5Toán > 5.5
477540101LTCông nghệ thực phẩm (liên thông)A00, D0720.75Toán > 6.5
487580201LTKỹ thuật công trình xây dựng (liên thông)A00, A0121.75Toán > 7
497580205LTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông)A00, A0121.25Toán > 5.5

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2014

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17510202Công nghệ chế tạo máyA, A118.5
27520201Kỹ thuật điện, điện tửA, A120
37520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA, A118.5
47580201Kỹ thuật công trình xây dựngA, A119
57580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA, A118.5
67520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)A, A119
77480201Công nghệ thông tinA, A121.5
87520114Kỹ thuật cơ điện tửA, A121
97520320Kỹ thuật môi trườngA18.5
107580208Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)A, A118.5
117850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA18.5
127510601Quản lý công nghiệpA, A118.5
137540101Công nghệ thực phẩmA20.5
147520604Kỹ thuật dầu khíA19.5
157420201Công nghệ sinh họcA20.5
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA, A120.5
177580301Kinh tế xây dựngA, A118.5
187580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA, A117.5
197520115Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành (Nhiệt điện lạnh, kỹ thuật năng lượng và môi trường)A, A117.5
207140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử – tin học)A, A117.5
217510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA, A117.5
227520122Kỹ thuật tàu thủyA, A117.5
237510402Kỹ thuật hóa họcA17.5
247580102Kiến trúcV29Vẽ nhân hệ số 2
25Liên thông tất cả các ngànhA, A117.5Liên thông

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17510202Công nghệ chế tạo máyA(101)19.5(…) là mã tuyển sinh
27520201Kỹ thuật điện, điện tửA(102)21
37520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA(103)19.5
47580201Kỹ thuật công trình xây dựngA(104)20.5
57580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA(105)19.5
67580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA(106)19.5
77520115Nhiệt – Điện lạnhA(107)19.5
87520115Kỹ thuật năng lượng và môi trườngA(117)19.5
97520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)A(108)19.5
107480201Công nghệ thông tinA(109)21.5
117140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử – tin học)A(110)19.5
127520114Kỹ thuật cơ điện tửA(111)22
137520320Kỹ thuật môi trườngA(112)19.5
147580102Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)V(113)26.5
157510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA(114)19.5
167580208Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)A(115)19.5
177520122Kỹ thuật tàu thủyA(116)19.5
187850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA(118)19.5
197510601Quản lý công nghiệpA(119)19.5
207540101Công nghệ thực phẩmA(201)21.5
217520604Kỹ thuật dầu khíA(202)23
227510402Công nghệ vật liệuA(203)19.5
237420201Công nghệ sinh họcA(206)20.5
247520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA(207)20
257580301Kinh tế xây dựngA(400)20.5