Bảng giá xe ga honda

     

Bảng giá xe máy Honda 2023 cập nhật tháng 08/2023 tại đại lý: Honda được xây dựng vào năm 1996, hãng xe Honda Việt Nam vốn là liên doanh giữa đơn vị Honda Motor (Nhật Bản), Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng công ty Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam có hai ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.

Bạn đang xem: Bảng giá xe ga honda

Sau hơn 20 năm xây dựng thương hiệu tại thị trường Việt Nam. Honda Việt Nam đã không ngừng vững mạnh và trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe máy, ô tô tại Việt Nam.

Khi nhắc đến thương hiệu Honda, ấn tượng về sự tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất và độ bền theo thời gian là điều người tiêu dùng nhớ tới. Với những cái tên như: Honda Vision, Lead, SH mode, Wave Alpha 110… Tuy nhiên giá xe máy Honda rất hay thay đổi, hãy cùng Minh Long Motor kiểm tra giá xe máy Honda mới nhất tháng này nhé.


Tóm tắt nội dung

2 Giá xe tay ga Honda 20233 Giá xe côn tay Honda 20234 Giá xe số Honda 20236 Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda

Bảng giá xe Honda 2023 mới nhất tháng 08/2023


HONDA


Giá xe(đã có VAT) Đã giảm 5%


Ghi chú


BEAT 110

30.000.000


Phiên bản 3S


29.000.000


Phiên bản không 3S


CB150X


69.000.000


Đỏ, Xanh rêu, Xám


CBR150R


75.000.000


Indo ABS: Đen nhám 2021


76.000.000


Indo ABS HRC- Tricolor 2021


59.900.000


Indo Repsol 2020


CBR 250RR
170.000.000

SP: Đen mờ sườn đỏ

SP: Đỏ đen

SP: Trắng đỏ Racing


180.000.000


SP - QS: Tricolor - Đỏ xanh

SP - QS: Trắng đỏ Racing


Vario 125

41.500.000


2023 - Có dừng 3S: Đen,Trắng


41.500.000


2023 - Có dừng 3S:Xanh


38.500.000


2023 - Không dừng 3S


Vario 160


45.000.000


CBS: Đỏ, Đen nhám, Đen tem đỏ


48.000.000


ABS: Đen nhám, Đen tem vàng


48.000.000


ABS: Trắng


49.500.000


Chính hãng: CBS Đen


50.000.000


Chính hãng: CBS Xanh


53.500.000


Chính hãng: ABS Đỏ


53.500.000


Chính hãng: ABS Xám


PCX 160


85.000.000


ABS: Đen,Trắng: 2023


84.000.000


ABS: Đỏ:2023


87.000.000


ABS: Xanh:2023


80.900.000


ABS: Đen,Trắng: 2022


80.900.000


ABS: Đỏ:2022


89.000.000


ABS: Xanh:2022


Click 125
71.900.000

Đen đỏ


71.900.000


Đỏ đen


72.500.000


Trắng đen


Supra GTR 150
55.900.000

- Đen Bóng, Xám Nhám, Đỏ Đen Bóng, Đỏ Đen Nhám.


CB 150 Verza
55.000.000

- 2023: Đỏ đen, Đen mờ


Honda CB300R
117.000.000

Đỏ, Đen


Scoopy 110

39.900.000


Mẫu 2023 khóa thường: Xanh trắng, Nâu kem, Đen bạc, Đen đỏ.


40.900.000


Mẫu 2023 Smartkey: Nâu, Đen, Đỏ


40.900.000


Mẫu 2023 Smartkey: Trắng, Xanh rêu


36.000.000


Mẫu 2022 khóa thường:Đen, Đỏ,Đen, Xanh


37.000.000


Mẫu 2022 Smartkey:Nâu,Đen,Đỏ


37.000.000


Mẫu 2022 Smartkey: Trắng


Scoopy 110 Thái Lan


79.900.000


2023: Xanh đen


73.500.000


Đỏ đen, Xám vàng, Đen xám.


74.000.000


Trắng hồng


Sonic
50.000.000

-Đen mâm đen


50.000.000


- Đen mâm đỏ


50.000.000


- Đỏ mâm đen


51.000.000


- Trắng đỏ Racing.


65.000.000


- Repsol


Genio 110
36.900.000

Không có dừng 3s


39.900.000

Bản dừng 3s


38.800.000


Bản dừng 3s màu Đen


ADV 350


325.000.000


Đen


320.000.000


Đỏ đen


325.000.000


Xám bạc đen


ADV 160


96.000.000


ABS: Đen nhám


92.500.000


ABS: Đỏ nhám


96.000.000


ABS: Trắng nhám


ADV150
73.000.000

- CBS: Nâu, Đen, Bạc, Đỏ.


80.000.000


- ABS 2020: Đỏ Đen tem chìm


79.000.000

- ABS: 2021 Đỏ đen tem nổi


83.000.000

- ABS: 2021 Trắng mâm vàng, Đen mâm vàng


Forza 350
284.000.000

Xanh đen, Đỏ đen, Xám đen


Wave 125i Thái Lan


83.000.000


Bánh căm: đen


84.000.000


Bánh căm: đỏ


85.000.000


Bánh căm: xanh


86.000.000


Mâm: đen đỏ, xanh đỏ, xám đen


89.000.000


Mâm: trắng, xanh đen, bạc đỏ


87.000.000


Bánh căm 2023: xanh


86.000.000


Bánh căm 2023: đỏ


89.500.000


Bánh mâm 2023: trắng


89.000.000


Bánh mâm 2023: đen, xanh, đỏ


Wave 110i Thái Lan


59.900.000


Các màu


CRF150L
80.000.000

Các màu


Zoomer X


79.900.000


Trắng đen, Vàng đen


75.000.000


Trắng đen cam,Xanh cam đen,Tím trắng đen


HONDA VIỆT


Giá xe(đã có VAT) Đã giảm 5%


Ghi chú


Rebel 300


103.000.000


Các màu


CBR150R


74.000.000


HRC


73.000.000


Đen đỏ


73.000.000


Đen mờ


Air Blade 125


41.000.000


Tiêu chuẩn: Đỏ


41.000.000


Tiêu chuẩn: Xanh


42.500.000


Đặc biệt: Đen


Air Blade 160


56.500.000


Tiêu chuẩn Đỏ, Xanh


56.500.000


Tiêu chuẩn Đen


58.000.000


Đặc biệt


Lead 125


40.500.000


Cao cấp: Xanh


40.500.000


Cao cấp: Đỏ


42.000.000


Đặc biệt: Bạc Xám, Đen Nhám


Vision


33.000.000


Tiêu chuẩn 2023 khóa chìa


39.000.000


Thể thao 2023 màu xám


39.000.000


Thể thao 2023 màu đen nhám


34.000.000


Cao cấp 2023 màu Trắng


34.000.000


Cao cấp 2023 màu Đỏ


36.500.000


Đặc biệt 2023 màu Xanh


Winner X


34.000.000


Màu 2020


35.000.000


Thể thao - CBS 2022


35.000.000


Thể thao - CBS 2022 - Đen


40.000.000


ABS Trắng đỏ mâm vàng 2023


39.000.000


ABS Đen nhám


Wave Alpha 110


18.800.000


Trắng, Xanh


20.000.000


Đen mờ nhám


18.800.000


Đỏ, Đen bóng


Future 125


36.000.000


Mâm: Trắng


35.500.000


Mâm: Xanh xám


36.000.000


Mâm: Đỏ


35.500.000


Mâm: Đen


34.500.000


Bánh căm phanh đĩa


Blade


21.500.000


Bánh mâm


20.900.000


Bánh căm - Phanh đĩa


20.000.000


Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)


Wave RSX Fi


26.500.000


Bánh mâm


đang cập nhật


Bánh căm - Phanh đĩa


23.500.000


Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)


SH Mode 125


70.000.000


Thể thao 2023: Xám đen


64.500.000


Cao cấp 2023: Xanh đen


64.500.000


Cao cấp 2023: Đỏ đen


68.000.000


Đặc biệt 2023: Đen nhám


68.000.000


Đặc biệt 2023: Bạc nhám


SH 125


88.000.000


ABS các màu


76.500.000


CBS màu Đỏ


76.500.000


CBS màu trắng


SH 150


98.000.000


CBS Trắng


98.000.000


CBS Đỏ


112.500.000


ABS - Đỏ


112.500.000


ABS - Trắng


112.500.000


ABS - Đen


SH160


105.000.000


ABS - Đỏ - Trắng


110.000.000


ABS Xám


Powered By WP Table Builder

Giá ra biển chỉ mang tính tham khảo. Đã bao gồm VAT và phí ra biển. Lưu ý giá ra biển tại mỗi địa phương sẽ khác nhau.

Giá xe tay ga Honda 2023

Giá xe Honda Lead 125 2023

Honda Lead là thương hiệu không mấy xa lạ khi nhắc đến. Kiểu dáng thanh lịch, màu sắc trang nhã với nước sơn bóng là những ấn tượng mà đầu tiên mà Honda Lead đem lại.

Xem thêm: Nhà Tắm Hơi Hàn Quốc Ở Sài Gòn Để Xả Hơi Cuối Ngày, Giới Thiệu Về Jjim Jil Bang

Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, hiện nay Lead 2023 đã hoàn thiện hơn bao giờ hết. Với mức giá ở mức phổ thông nhưng lại được đính kèm những công nghệ cao cấp, việc lựa chọn mua Lead trong năm nay là vô cùng đúng đắn.


Giá xe Lead 125 mới nhất hôm nay


Giá


Hãng đề xuất


Đại lý


Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu


41.226.545
40.500.000

Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu


41.226.545


40.500.000


Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám


42.306.545


42.000.000


Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Đen


42.306.545


42.000.000


Giá ra biển số


TP. HCM


Huyện ở Hà Tĩnh


Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Đỏ Nâu


47.200.000


42.300.000


Giá Lead 125 2022 bản Cao Cấp màu Xanh Nâu


47.200.000


42.300.000


Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Xám


48.700.000


43.800.000


Giá Lead 125 2022 bản Đặc biệt màu Đen


48.700.000


43.800.000


Powered By WP Table Builder
Tham khảo: Đánh giá chi tiết Honda Lead 2023
*
*

Giá xe Honda trả góp 2023

Mua xe Honda trả góp 2023, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo các quy trình mới nhất như sau:

Bước 1: Tham khảo giá trả góp Honda

Đầu tiên trước khi tiến hành mua xe Honda trả góp, khách hàng cần kiểm tra giá xe ra biển theo hộ khẩu người đứng tên xe. Sau đó tùy từng dòng xe mà khách hàng cần trả trước 20-30% giá xe để tiến hành trả góp.

Bước 2: Chuẩn bị giấy tờ mua xe Honda trả góp

Để tiến hành thủ tục trả góp Honda khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau và mang đến cửa hàng Minh Long Motor gần nhất:

Căn cước công dân / Passport / Chứng minh nhân dân (còn thời hạn sử dụng)Hộ khẩu / Bằng lái

Bước 3: Làm hồ sơ trả góp xe máy Honda

Làm hồ sơ trả góp là giai đoạn công việc của nhân viên tài chính tiến hành làm hồ sơ, xét duyệt hồ sơ cho khách hàng.

Trong bước này, khách hàng sẽ được tư vấn đầy đủ về lãi suất, kỳ hạn trả góp, phương thức trả góp cùng các gói khuyến mãi,…

Bước 4: Kiểm tra và nhận xe máy

Bước cuối cùng sau khi hoàn tất hồ sơ trả góp, khách hàng sẽ được kiểm tra xe trực tiếp và mang xe về nhà ngay trong ngày.

Chính sách bảo hành khi mua xe máy Honda

Bảo hành xe trên 350cc

Đối với các dòng xe phân khối lớn trên 350cc , khách hàng sẽ được bảo hành 2 năm và không giới hạn số lượng km.

Bảo hành bình điện 12V 12 tháng hoặc 10.000 km phụ thuộc vào điều kiện nào đến trước.

Các hư hỏng, khuyết tật do phía nhà sản xuất sẽ được sửa chữa, thay thế miễn phí tại các cửa hàng ủy nhiệm của Honda.

Bảo hành xe trên 150cc

Đối với các dòng xe phân khối nhỏ có dung tích xi lanh dưới 175cc như: AB, Vision, Lead, Wave, SH,… khách hàng sẽ được bảo hành 3 năm, 30000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Ngoài ra khách hàng khi mua xe máy chính hãng Honda sẽ được cấp sổ bảo hành định kỳ tại các đại lý ủy quyền của Honda.