Tuyển sinh bưu chính viễn thông 2020

     

Điểm chuẩn vào Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 (Cơ sở đào tạo phía Bắc)

Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh theo 4 phương thức, mở rộng thêm 01 phương thức xét tuyển so với năm 2021.

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết dưới đây:


Bạn đang xem: Tuyển sinh bưu chính viễn thông 2020

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) - 2022

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.6 TTNV Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.6
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 22.5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.97
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.06
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.45
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.92
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.03
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.82
9 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.04
11 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 24.27
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Vì Sao Nguyệt Thực Xảy Ra Đêm Rằm Âm Lịch, Vì Sao Thường Xảy Ra Vào Ngày Rằm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 19.45
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 19.3
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.5
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 20.65
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 20.2
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 20.45
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.05
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 20.7
9 7340115 Marketing A00; A01; D01 19.7
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18.15
11 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 19.65
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 19.45
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 19.3
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.5
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 20.65
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 20.2
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 20.45
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.05
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 20.7
9 7340115 Marketing A00; A01; D01 19.7
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18.15
11 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 19.65
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi riêng Điểm ĐGNL ĐHQGHN Điểm tư duy ĐHBKHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


*
*
*
*
*
*
*
*

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2022

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2022 238 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2022


Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL, ĐG tư duy chính xác nhất trên tiengtrungquoc.edu.vn