Trường đại học sư phạm 2 vĩnh phúc

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường sẽ thông báo sau.

Bạn đang xem: Trường đại học sư phạm 2 vĩnh phúc

2. Đối tượng tuyển sinh

Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển thẳng.Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT.Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất).

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT

- Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.

Xem thêm: 20+ Tác Dụng Của Dầu Dừa Đối Với Sức Khỏe, Da Mặt Và Làm Đẹp Từ Dầu Dừa

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất) phải có:

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;

+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất phải có:

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;

+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

4.2. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Năm học

Các ngành đào tạo thuộc Khoa học xã hội

2020 - 2021

9.800.000 đ/ sinh viên11.700.000 đ/ sinh viên

2021 - 2022

9.800.000 đ/ sinh viên11.700.000 đ/ sinh viên

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành họcMã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Chỉ tiêu
Tổ hợp môn

Theo xét KQ thi THPT


Việt Nam học7310630

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

373249
Ngôn ngữ Anh7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

5436
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

4430
Công nghệ Thông tin7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

217145

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn củaTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

26

32

25

32

25,5

Giáo dục Tiểu học

17,50

32

31

32

32,5

37.5

Giáo dục Công dân

24

32

25

32

25,5

32

Giáo dục Thể chất

26

28

25

32

24,0

28

Sư phạm Toán học

25

32

25

32

30,5

39

Sư phạm Tin học

24

35

25

32

25,5

32

Sư phạm Vật lý

24

32

25

32

25,5

34

Sư phạm Hoá học

24

32

25

32

25,5

34

Sư phạm Sinh học

24

32

32

25,5

32

Sư phạm Ngữ văn

25

32

25

32

30,5

37

Sư phạm Lịch sử

24

32

25

32

25,5

32

Sư phạm Tiếng Anh

24

32

25

32

32

38

Sư phạm Công nghệ

24

34

25

32

32,5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24

32

Ngôn ngữ Anh

22

26

20

26

20

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

26

26

26

24

36

Văn học

20

26

Việt Nam học

20

26

20

26

20

24

Thông tin - thư viện

20

26

20

26

Công nghệ thông tin

20

26

20

26

20

24

Giáo dục Quốc phòng và an ninh

25

32

25,5

32

Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
TrườngĐại học Sư phạm Hà Nội 2

*

*
Toàn cảnh trườngĐại học Sư phạm Hà Nội 2
*
Ký túc xá trườngĐại học Sư phạm Hà Nội 2