Trường đại học kỹ thuật đà nẵng

     

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà nẵngđã chính thức công bốđiểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này.

Bạn đang xem: Trường đại học kỹ thuật đà nẵng


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2023

Đang cập nhật....

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpĐang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tinĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựngĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thôngĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khíĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệtĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaĐang cập nhật
Ngành Công nghệ vật liệuĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngĐang cập nhật
Ngành Kỹ thuật thực phẩmĐang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầngĐang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúcĐang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)Mã ngành: 7140214Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.79Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.35

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)Mã ngành: 7510103Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 22.05

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)Mã ngành: 7510104Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 19.73

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)Mã ngành: 7510201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.73

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: 7510203Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.36

Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.41

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)Mã ngành: 7510206Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)Mã ngành: 7510301Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.18

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành: 7510302Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.38

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7510303Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.88

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)Mã ngành: 7510402Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 16.77

Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7510406Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 16.77

Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)Mã ngành: 7540102Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 20.87

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)Mã ngành: 7580210Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 19.94

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)A00; A01; C01; D0119.1
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.25
7510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; V02; A0119.3
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)A00; A01; C01; D0118
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D0115
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D0121.4
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0121.85
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0123.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0118.4
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)A00; A01; C01; D0119.7
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0119.45
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0122.8
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115.05
7540102Kỹ thuật thực phẩmA00; A01; B00; D0115.1
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0115.05

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã NgànhTên NgànhĐiểm ChuẩnHọc Lực Lớp 12
7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)22,32Giỏi
7480201Công nghệ thông tin25,48
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)18,06
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)17,32
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)21,59
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21,13
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô24,75
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)18,13
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)20,13
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông20,17
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23,99
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường17,17
7540102Kỹ thuật thực phẩm17,62
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)18,33

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn
7480201Công nghệ thông tin768
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử653
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô673
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa653

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Xem thêm: Đi Chụp Kỷ Yếu Nên Mặc Gì ? 20 Set Đồ Gợi Ý Dành Cho Bạn Phối Đồ Kỷ Yếu Chất Phát Ngất 2021

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

*

Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)18.9TO >= 6.4 TTNV = 8.2: TTNV = 6.6; TTNV = 5.8; TTNV = 7; TTNV = 7.6; TTNV = 8.4 TTNV= 6.6; TTNV = 6.4, TTNV = 6.4; TTNV = 8; TTNV = 6.4, TTNV = 6.6; TTNV = 5.2, TTNV = 6.6; TTNV

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm.

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử18.75
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên nghành Cơ khí chế tạo)18.05
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông18.10
7510301Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử ( gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện )18.13
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.17
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông( chuyên nghành Xây dựng cầu đương)18.00
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.00
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô22.20
7510406Công Nghệ kỹ thuật môi trường19.13
7480201Công nghệ thông tin21.53
7510402Công nghệ vật liệu19.75
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng ( chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp )18.04
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18.00
7540102Kỹ thuật thực phẩm18.34
7140214Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp ( chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường )21.56

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật- Đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường.