Giá xe suzuki swift 2023 & khuyến mãi mới nhất
SUZUKI được thành lập vào năm 1909 bởi Michio Suzuki và được định hướng là một công ty Dệt, sản xuất máy Dệt. Mãi cho đến năm 1952 Suzuki mới bắt đầu “dấn thân” vào sản xuất phương tiện di chuyển cá nhân với chiếc xe gắn máy “không tốn sức” đầu tiên và đến năm 1955 chiếc xe ô tô đầu tiên mới được SUZUKI cho ra mắt mang tên SuzuLight.
Bạn đang xem: Giá xe suzuki swift 2023 & khuyến mãi mới nhất
Từ 499,9 triệu VND Suzuki Ertiga | Từ 534,9 triệu VND Suzuki Ciaz |
Từ 559,9 triệu VND Suzuki Swift | Từ 599,9 triệu VND Suzuki XL7 |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe Suzuki cũ (tại tiengtrungquoc.edu.vn)
Bảng giá từng phiên bản xe ô tô Suzuki đang bán tại Việt Nam:
Suzuki Ertiga Sport LimitedSuzuki Swift GLX
Suzuki XL7 GLX AT
Suzuki XL7 GLX AT ghế da
Suzuki XL7 Sport Limited
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
1. Giá xe Suzuki Ciaz từ 534 triệu đồng
Suzuki Ciaz là mẫu Sedan hạng B khá kén khách trong phân khúc. Mẫu xe này vừa được hãng xe Nhật Bản nâng cấp lại rất hiện đại và bắt mắt.
Trong lần trở lại Việt Nam này, chiếc sedan cỡ B đã được nâng cấp lên tiêu chuẩn khí thải EURO 5, ngoại thất được tinh chỉnh nhẹ nhàng, bên cạnh đó nội thất cũng được tối ưu hóa nhằm mang lại sự tiện nghi cao nhất cho hành khách.
Suzuki Ciaz hiện tại được bán ra với duy nhất 01 phiên bản, giá niêm yết được Suzuki Việt Nam công bố ở mức 534.900.000 đồng. Rõ ràng, đây chưa phải là mức giá hấp dẫn đối với một chiếc sedan cỡ nhỏ. Đặc biệt, trong bối cảnh các đối thủ đang không ngừng tung ra các phiên bản cải tiến thì Suzuki Ciaz mới vẫn chưa cho thấy quá nhiều khác biệt, nhất là về thiết kế. Cụ thể như sau:
Giá xe Suzuki Ciaz tháng 06/2023 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Suzuki Ciaz | 534.900.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Suzuki Ciaz:
Thông số kỹ thuật Suzuki Ciaz | |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Hãng sản xuất | Suzuki |
Tên xe | Ciaz |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Số cửa | 4 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.650 mm |
Khoảng sáng gầm | 160 mm |
Kích thước mâm | 16 inch |
Kích thước lốp | 195/55R16 |
Loại động cơ | K14B |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Trọng lượng bản thân | 1,02 tấn |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít |
Dung tích khoang hành lý | 495 lít |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/thanh xoắn |
2. Giá xe Suzuki Ertiga từ 539 triệu đồng
Suzuki Ertiga là mẫu MPV 7 chỗ kỳ cựu tại thị trường Việt Nam, Ertiga được thiết kế theo phong cách đơn giản. Bên trong xe được người dùng đánh giá rất rộng và khả năng vận hành bền bỉ, ít hư hỏng vặt.
Tại Việt Nam, Suzuki Ertiga được bán ra với 03 phiên bản bao gồm MT, AT và Sport Limited. Trong đó, giá xe khá hấp dẫn trong phân khúc MPV khi cỉ dao động từ 539 – 678 triệu đồng. Đây cũng có thể được xem là lợi thế cạnh tranh lớn của mẫu xe này trước các đối thủ quá mạnh như Toyota Veloz hay Mitsubishi Xpander.
Xem thêm: Ty Le Ca Cuoc Chau A 【Zalo:945084771】Dạy Kiếm Tiền Online【Nhận Định Bóng Đá Hạng 2 Đức 【W2526
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Suzuki Ertiga:
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga | |
Tên xe | Suzuki Ertiga |
Số chỗ ngồi | 07 chỗ |
Kiểu xe | MPV |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 4.395 x 1.735 x 1.690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.740 mm |
Động cơ vận hành | Smart Hybrid K15C, 4 xi lanh 1.5L, Mild Hybrid |
Công suất tối đa | 140 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 220 Nm |
Loại hộp số | Tự động 4 cấp/số sàn 5 cấp |
Kích cỡ mâm | 15 inch |
Phanh trước/sau | Thông gió/Tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp | 5,4 lít/100km |
Dung tích khoang hành lý | 153 lít |
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
3. Giá xe Suzuki Swift từ 559 triệu đồng
Suzuki Swift là dòng xe Hatchback hạng B, mẫu xe cỡ nhỏ hiện đại hướng tới nhóm đối tượng khách hàng chính là những người trẻ tuổi, đặc biệt nữ giới yêu thích một chiếc xe có thiết kế đẹp mắt, thể thao và cá tính để phục vụ việc di chuyển hàng ngày trong thành thị.
Tại Việt Nam, giá xe Suzuki Swift được hãng niêm yết ở mức 559,9 triệu VNĐ cho 01 phiên bản GLX duy nhất. Cụ thể mời bạn đọc tham khảo bảng giá xe Swift dưới đây:
Giá xe Suzuki Swift tháng 06/2023 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Suzuki Swift GLX | 559.900.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Suzuki Swift:
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift | |
Kiểu dáng xe | Sedan – B |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chiều dài cơ sở | 2.450 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 120 (mm) |
Động cơ vận hành | Xăng 1.2L, K12M |
Công suất tối đa | 83/6.000 |
Momen xoắn cực đại | 113/4.200 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | 2WD |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Nhật Bản |
4. Giá xe Suzuki XL7 từ 599 triệu đồng
Suzuki XL7 là mẫu MPV 7 chỗ có mức giá dễ tiếp cận nhất hiện nay, đây là mẫu xe chiến lược được ra mắt vào năm ngoái với tên gọi XL6, bước sang phiên bản mới mẫu xe này có số chỗ ngồi đăng ký là 7 nên tên gọi cũng được đổi lại cho phù hợp hơn, từ đó cái tên Suzuki XL7 ra đời.
Tại Việt Nam, giá xe Suzuki XL7 giao động từ 559,9 – 639,9 triệu đồng cho 03 phiên bản: Suzuki XL7 GLX (599,9 triệu VND), GLX ghế da (609,9 triệu VND) và Sport Limited (639,9 triệu VND).
#Lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Suzuki XL7:
Thông số kỹ thuật Suzuki XL7 | |
Kiểu dáng xe | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Chiều dài cơ sở | 2.740 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.450 x 1.775 x 1.710 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 200(mm) |
Động cơ vận hành | 1.5L xăng |
Công suất tối đa | 103/6.000 |
Momen xoắn cực đại | 138/4.400 |
Hộp số | 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson với lò xo cuộn/thanh xoắn |
Nguồn gốc xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Trợ lực lái | Điện |