Điểm chuẩn 2020 đại học công nghiệp hà nội

     

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã dần công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi, xét kết quả thi đánh giá năng lực và điểm sàn 2022.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn 2020 đại học công nghiệp hà nội

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Thiết kế thời trang20.0
Ngôn ngữ Anh21.0
Ngôn ngữ Trung Quốc21.0
Ngôn ngữ Nhật21.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc21.0
Trung Quốc học18.0
Kinh tế đầu tư20.0
Công nghệ đa phương tiện20.0
Quản trị kinh doanh21.0
Marketing21.0
Phân tích dữ liệu kinh doanh20.0
Tài chính – Ngân hàng21.0
Kế toán20.0
Kiểm toán20.0
Quản trị nhân lực21.0
Quản trị văn phòng20.0
Khoa học máy tính22.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu20.0
Kỹ thuật phần mềm22.0
Hệ thống thông tin22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính21.0
Công nghệ thông tin23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô21..0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt20.0
Robot và Trí tuệ nhân tạo20.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21.0
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu20.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp20.0
Công nghệ thực phẩm18.0
Công nghệ vật liệu dệt, may20.0
Công nghệ dệt, may20.0
Du lịch20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.0
Quản trị khách sạn20.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18.0
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô20.0

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Thiết kế thời trang27.77
Ngôn ngữ Anh27.6
Ngôn ngữ Trung Quốc27.1
Ngôn ngữ Nhật26.41
Ngôn ngữ Hàn Quốc27.09
Trung Quốc học26.21
Kinh tế đầu tư28.16
Công nghệ đa phương tiện28.66
Quản trị kinh doanh28.42
Marketing28.8
Phân tích dữ liệu kinh doanh28.4
Tài chính – Ngân hàng28.19
Kế toán27.89
Kiểm toán27.97
Quản trị nhân lực28.04
Quản trị văn phòng27.29
Khoa học máy tính29.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.61
Kỹ thuật phần mềm28.83
Hệ thống thông tin28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính28.49
Công nghệ thông tin29.34
Công nghệ kỹ thuật cơ khí28.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử28.61
Công nghệ kỹ thuật ô tô28.46
Công nghệ kỹ thuật nhiệt27.31
Robot và trí tuệ nhân tạo28.99
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử28.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông28.27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa29.09
Công nghệ kỹ thuật hoá học26.64
Công nghệ kỹ thuật môi trường26.13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng29.38
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu27.19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.12
Công nghệ thực phẩm28.99
Công nghệ vật liệu dệt, may26.63
Công nghệ dệt, may27.04
Du lịch27.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.58
Quản trị khách sạn27.79
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống27.26
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp26.81
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô28.37

2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn XTT
Ngôn ngữ Anh26.67
Ngôn ngữ Trung Quốc24.37
Ngôn ngữ Nhật26.52
Ngôn ngữ Hàn Quốc24.47
Trung Quốc học28.31
Kinh tế đầu tư28.99
Công nghệ đa phương tiện28.99
Quản trị kinh doanh29.01
Marketing29.44
Phân tích dữ liệu kinh doanh29.23
Tài chính – Ngân hàng29.23
Kế toán29.17
Kiểm toán29.34
Quản trị nhân lực29.24
Quản trị văn phòng27.95
Khoa học máy tính29.59
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.57
Kỹ thuật phần mềm28.99
Hệ thống thông tin29.3
Công nghệ kỹ thuật máy tính28.66
Công nghệ thông tin29.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí27.04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử29.1
Công nghệ kỹ thuật ô tô27.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt22.5
Robot và trí tuệ nhân tạo29.37
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử27.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông28.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa29.31
Công nghệ kỹ thuật hoá học25.68
Công nghệ kỹ thuật môi trường25.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng29.33
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu25.79
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.19
Công nghệ thực phẩm29.18
Công nghệ vật liệu dệt, may22.5
Công nghệ dệt, may27.11
Du lịch28.76
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành28.96
Quản trị khách sạn29.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống28.79
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô27.79

3.

Xem thêm: Soạn Âm Nhạc Lớp 9 Tiết 12: Ôn Tập Bài Hát: Lí Kéo Chài & Tập Đọc Nhạc: Giọng Rê Thứ

Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGBL
Quản trị kinh doanh20.1
Marketing20.65
Phân tích dữ liệu kinh doanh19.4
Tài chính – Ngân hàng19.65
Kế toán18.7
Kiểm toán19.45
Quản trị nhân lực19.4
Quản trị văn phòng18.15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng21.7

4. Điểm chuẩn với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT

*
*

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
12
Quản trị kinh doanh25.3Toán > 8.4Toán 8.4, NV3
Marketing26.1Toán > 8.6Toán 8.6, NV2
Tài chính – Ngân hàng25.45Toán > 8.2Toán 8.2, NV14
Kế toán24.75Toán > 8.0Toán 8.0, NV1
Kiểm toán25.0Toán > 8.8Toán 8.8, NV9
Quản trị nhân lực25.65Toán > 8.2Toán 8.2, NV5
Quản trị văn phòng24.5Toán > 7.6Toán 7.6, NV5
Khoa học máy tính25.65Toán > 8.4Toán 8.4, NV7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.05Toán > 8.0Toán 8.0, NV3
Kỹ thuật phần mềm25.4Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Hệ thống thông tin25.25Toán > 8.0Toán 8.0, NV11
Công nghệ kỹ thuật máy tính25.1Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Công nghệ thông tin26.05Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.35Toán > 8.6Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.35Toán > 8.6Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô25.25Toán > 8.0Toán 8.0, NV8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.9Toán > 8.2Toán 8.2, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.6Toán > 8.6Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông24.25Toán > 8.4Toán 8.4, NV1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa26.0Toán > 9.0Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học22.05Toán > 7.8Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật môi trường20.8Toán > 7.8Toán 7.8, NV9
Công nghệ thực phẩm23.75Toán > 8.0Toán 8.0, NV2
Công nghệ dệt, may24.0Toán > 6.8Toán 6.8, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may22.15Toán > 7.6Toán 7.6, NV3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.8Toán > 8.8Toán 8.8, NV14
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu23.45Toán > 8.2Toán 8.2, NV4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.1Toán > 8.2Toán 8.2, NV5
Ngôn ngữ Anh25.89NN > 9.2NN 9.2, NV1
Kinh tế đầu tư25.05Toán > 8.8Toán 8.8, NV4
Du lịch24.75Văn > 6.75Văn 6.75, NV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.3Toán > 8.8Toán 8.8, NV1
Quản trị khách sạn24.75Toán > 9.4Toán 9.4, NV4
Robot và trí tuệ nhân tạo24.2Toán > 8.8Toán 8.8, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh23.8Toán > 7.8Toán 7.8, NV3
Thiết kế thời trang24.55NV5
Ngôn ngữ Trung Quốc26.19NV2
Ngôn ngữ Nhật25.81NV3
Ngôn ngữ Hàn Quốc26.45NV5

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành họcĐiểm chuẩn 2020
Điểm TTTiêu chí phụ 1Tiêu chí phụ 2
Công nghệ thông tin25.6Toán > 8.6Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.3Toán > 8.8Toán 8.8, NV7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH26Toán > 9.0Toán 9.0, NV5
Marketing24.9Toán > 8.4Toán 8.4, NV7
Kỹ thuật phần mềm24.3Toán > 8.8Toán 8.8, NV1
Hệ thống thông tin23.5Toán > 8.0Toán 8.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.9Toán > 8.4Toán 8.4, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô25.1Toán > 8.6Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.1Toán > 8.6Toán 8.6, NV2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.4Toán > 8.4Toán 8.4, NV5
Thiết kế thời trang22.8NV11
Quản trị kinh doanh23.55Toán > 8.6Toán 8.6, NV3
Tài chính – Ngân hàng23.45Toán > 8.4Toán 8.4, NV8
Quản trị nhân lực24.2Toán > 8.2Toán 8.2, NV5
Khoa học máy tính24.7Toán > 8.2Toán 8.2, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.1Toán > 7.6Toán 7.6, NV4
Công nghệ kỹ thuật máy tính24Toán > 8.6Toán 8.6, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt22.45Toán > 7.2Toán 7.2, NV4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23.2Toán > 8.2Toán 8.2, NV1
Công nghệ dệt, may22.8Toán > 8.0Toán 8.0, NV5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.95Toán > 8.0Toán 8.0, NV5
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu21.5Toán > 9.2Toán 9.2, NV2
Ngôn ngữ Anh22.73NN > 6.2NN 6.2, NV4
Ngôn ngữ Trung Quốc23.29NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc23.44NN > 7.6NN 7.6, NV5
Ngôn ngữ Nhật22.4NV7
Quản trị khách sạn23.75Toán > 8.2Toán 8.2, NV4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23Toán > 9.0Toán 9.0, NV5
Du lịch24.25Văn > 8.5Văn 8.5, NV4
Kinh tế đầu tư22.6Toán > 8.6Toán 8.6, NV4
Quản trị văn phòng22.2Toán > 8.2Toán 8.2, NV4
Kiểm toán22.3Toán > 7.8Toán 7.8, NV4
Kế toán22.75Toán > 7.0Toán 7.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật hóa học18Toán > 5.0Toán 5.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.05Toán > 6.8Toán 6.8, NV5
Công nghệ thực phẩm21.05Toán > 7.8Toán 7.8, NV4
Công nghệ vật liệu dệt, may18.5Toán > 7.0Toán 7.0, NV2