Đại học kinh tế luật đh quốc gia tp hcm

     

Năm 2021, trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM tuyển sinh theo 6 phương thức, theo đó, trường dành 30-60% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:


Bạn đang xem: Đại học kinh tế luật đh quốc gia tp hcm

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có


Trường: Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.45
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.4
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25
5 7310106_402 kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 27.45
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.6
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.75
9 7310108 413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.35
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23.4
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.1
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.55
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.1
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.8
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.3
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.65
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.5
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.2
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.15
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.55
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.6
27 7340208_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.6
28 7340208_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.45
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.8
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.85
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.95
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.6
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.05
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.95
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.1
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.85
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.55
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 24.55
43 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.85
44 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.5
45 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.75
46 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.65
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Người Tuổi Tỵ Hơp Với Tuổi Nào ? Tuoi Tỵ Hop Voi Tuoi Nao

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 860
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao 825
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 930
4 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao 920
5 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 920
6 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 780
7 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao 757
8 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 870
9 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao 871
10 7340201 404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
11 7340301_405 Kế toán 832
12 7340301_405C Kế toán Chất lượng cao 830
13 7340301_405CA Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 781
14 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 851
15 7340405 406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 847
16 7340101 407 Quản trị kinh doanh 901
17 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 900
18 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 870
19 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 931
20 7340120_408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao 930
21 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh 930
22 7340302_409 Kiểm toán 872
23 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao 873
24 7340115_410 Marketing 900
25 7340115_410C Marketing Chất lượng cao 900
26 7340115_410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 918
27 7340122_411 Thương mại điện tử 900
28 7340122 411C Thương mại điện tử Chất lượng cao 900
29 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
30 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
31 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 701
32 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 766
33 7340208 414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao 780
34 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 780
35 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 780
36 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 852
37 7380107 501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao 861
38 7380107 502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 850
39 7380107 502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao 880
40 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 800
41 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao 770
42 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 702
43 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 771
44 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao 782
45 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 719
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!


*
*
*
*
*
*
*
*

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021


Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai hoc Kinh Te Luat – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2021 chính xác nhất trên tiengtrungquoc.edu.vn