Honda blade 2022 giá bao nhiêu? nên mua xe blade hay wave alpha?
Honda Blade 2021: Giá xe Blade Lăn bánh ( Ra biển) bao nhiêu Hôm nay Thông số kỹ thuật, hình ảnh, khuyến mãi, ưu nhược điểm, giảm giá mới nhất tại đại lý
Giới thiệu
Xe Honda Blade 2021, giá xe, Thông số kỹ thuật
Honda Blade 2020 là mẫu xe được Honda ra mắt thị trường với mục đích hướng đến đối tượng người dùng là sinh viên hay những người có thu nhập trung bình. Mặc dù có giá bán khá thấp, tuy nhiên không vì thế mà Honda bỏ qua việc chăm chút về mặt thiết kế cho Blade, giúp chiếc xe hiện diện với kiểu dáng đẹp, động cơ tốt, ghi được ấn tượng tốt trong lòng những người sử dụng.Bạn đang xem: Honda blade 2022 giá bao nhiêu? nên mua xe blade hay wave alpha?
Giá bán;
Honda Blade 110 2021 có 3 phiên bản với mức giá bán cụ thể như sau:
– Blade 110 2021 bản phanh đĩa vành đúc: 21,300,000 đồng– Blade 110 2021 bản phanh đĩa vành nan hoa: 19,800,000 đồng– Blade 110 2021 bản phanh cơ vành nan hoa: 18,800,000 đồngBản tiêu chuẩn màu đỏ đen.Bản tiêu chuẩn màu đỏ.Bản thể thao màu đen trắng.Bản thể thao màu đỏ đen.Bản thể thao màu trắng đen.Thiết kế;
Ngoại thất xe Honda Blade 2021
Thật ra đây là phiên bản cũ tuy nhiên với mong muốn mang đến sự mới lạ hơn về mặt ngoại quan cho mẫu xe, HVN tiếp tục giới thiệu phiên bản mới Blade 110cc với thiết kế tem xe và mặt đồng hồ mới, giúp nổi bật nét cá tính và chất thể thao của xe.Bổ sung màu xanh trên phiên bản Tiêu chuẩn:Honda Blade 110 2021 bên cạnh các tông màu đỏ, đen quen thuộc, phiên bản Tiêu chuẩn nay bổ sung thêm sắc xanh mới, được kỳ vọng tạo nên làn gió mới, mang lại cho chủ sở hữu nhiều lựa chọn phong cách hơn.
Thông số thiết kếTương tự như những mẫu xe số khác của nhà Honda, Blade đi kèm thiết kế nhỏ gọn, đơn giản các chi tiết đến mức tối đa. Kích thước tổng thể của xe gồm chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm. Trong khi đó, chiều cao yên đạt mức 769 mm và trọng lượng khá thấp chỉ 98 kg. Với kích cỡ này, xe dễ dàng di chuyển trên phố xá đông đúc, có thể cất giữ gọn gàng, phù hợp với người dùng Việt nam hiện nay.
Thêm tem mới
* Đầu xe
Xe số Honda Blade 2021 có sự nâng cấp về mặt diện mạo, trước hết là mặt nạ được thiết kế với nhiều lát cắt tạo nên vẻ đẹp tinh tế và sắc sảo cho xe. Cụm đèn pha và đèn xi nhan đi kèm thiết kế liền khối đậm chất góc cạnh, được tích hợp công nghệ chiếu sáng mạnh mẽ giúp xe dễ dàng di chuyển ngay trong đêm tối.
thiết kế đầu xe
Trước mặt người lái như thường lệ vẫn là đồng hồ dạng analog truyền thống với chất liệu phản quang. Với một mẫu xe giá rẻ như Blade, đây là điều hoàn toàn dễ hiểu.
Trên đồng hồ, các thông tin được hiển thị đầy đủ và rõ nét, giúp lái xe dễ dàng quan sát trong khi di chuyển. Nhìn chung, đồng hồ của xe không quá ấn tượng nhưng đủ nổi bật khi kết hợp hài hòa giữa 3 tông màu đen, trắng và đen.* Thân xeSo với phiên bản trước, thiết kế thân xe không có nhiều khác biệt, vẫn là chất liệu nhựa truyền thống với thiết kế vuốt nhọn ra sau. Tuy nhiên, điểm nhấn của Honda Blade 2020 đến từ tem xe với đầy mới lạ.
Tùy phiên bản mà chất liệu tem xe có sự khác biệt nhất định. Cụ thể, nếu như với bản phanh đĩa, phanh cơ vành nan hoa được nhà sản xuất sử dụng mẫu tem sơn bóng thì bản phanh đĩa, vành đúc lại sử dụng tem sơn mờ và logo 3D vô cùng độc đáo. Do sử dụng thiết kế với những đường cắt tinh tế, thế nên logo 3D Honda Blade hiện diện vô cùng nổi bật, tô điểm cho phong cách thể thao mẫu xe hiện đang hướng đến.* Đuôi xe
Phía dưới đuôi xe, đèn hậu xuất hiện nổi bật nhờ thiết kế liền khối đậm chất góc cạnh. Khi kết hợp với ống xả được thiết kế nhô cao, từ đây đuôi xe có sự hài hòa với đầu và thân xe, tạo vẻ khỏe khoắn, sự cứng cáp và trẻ trung cho Blade.
Xem thêm: Soạn Bài Tổng Kết Phần Văn Lớp 8 Học Kì 1 30), Soạn Bài Tổng Kết Phần Văn Ngữ Văn 8 Tập 2
Chữ Race có trên tem của bản Thể thao.
Trang bị;
Tiện ích xe Honda Blade 2021
Bởi đây là mẫu xe số thuộc dòng phổ thông, thế nên yếu tố tiện ích của xe cũng được đánh giá ở mức trung bình. Điểm nhấn duy nhất của Honda Blade 2021 đến từ thiết kế ổ khóa mới, 3 trong 1 với khóa từ, khóa điện và khóa cổ nhằm tăng tính bảo mật cho xe một cách tối ưu.Gương chiếu hậu.Chìa khóa đa năng.
Hiện tại, Honda Blade được bán ra thị trường với 3 phiên bản khác nhau gồm bảo phanh cơ, phanh đĩa, vành đúc với 7 tùy chọn màu sắc giúp người dùng thỏa sức lựa chọn.
Ống xả và bánh sau xe.Đèn hậu xe.Chưa hết, phiên bản tiêu chuẩn sẽ có thêm màu xanh mới, được kỳ vọng tạo nên làn gió mới, mang lại cho chủ sở hữu nhiều lựa chọn phong cách hơn.
Động cơ
Sức mạnh vận hành xe Honda Blade 110
Honda Blade được trang bị động cơ xi lanh đơn, dung tích 109,1cc, làm mát bằng không khí. Khi vận hành, động cơ của máy có thể sản sinh công suất 8,3 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và momen xoắn cực đại 8,65Nm tại tua máy 5.500 vòng/phút.Vận hành :Với khối động cơ nói trên, khi kết hợp cùng thiết kế mang tính khí động học, từ đây Blade hứa hẹn mang lại cho người dùng sự trải nghiệm tốt nhất, đặc biệt là thao tác sang số diễn ra vô cùng êm ái.
Tiêu hao nhiên liệu:Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Blade nằm ở mức 1,9 lít xăng/100km. So với các mẫu xe khác trong cùngphân khúc, đây được đánh giá là mức tiêu hao nhiên liệu vô cùng lý tưởng.
Đánh giá chungCó thể thấy rằng, Blade là mẫu xe được đánh giá cao bởi thiết kế thanh thoát nhờ kiểu dáng thon gọn, khả năng vận hành tốt, trải nghiệm lái nhẹ nhàng cùng mức tiêu hao nhiên liệu được tiết kiệm một cách tối ưu.
Tuy nhiên, nhiều người dùng cho biết xe còn một vài nhược điểm cần khắc phục như phát ra tiếng động lớn khi vào số, khóa mở cốp được bố trí cuối xe bất tiện. Ngoài ra, khi chạy với vận tốc cao, xe dễ bị rung lắc bởi trọng lượng khá nhẹ. Tựu chung lại, với mức giá giao động trên dưới 20 triệu đồng, lựa chọn Blade hoàn toàn là điều xứng đáng.
Thông số;
Bảng Thông số kỹ thuật xe Honda Blade 110
Tên sản phẩm | BLADE 110 |
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kgPhiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38PSau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |