Từ điển tiếng anh kinh tế

     

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế được tiengtrungquoc.edu.vn English Center tổng hợp, giúp các bạn học chuyên ngành kinh tế ứng dụng nhanh trong học tập và công việc.

*
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế – tiengtrungquoc.edu.vn English Center

Cùng xem chúng ta đã biết được bao nhiêu từ trong số 270 từ vựng chuyên ngành kinh tế này rồi nha ^^

1 Account holder Chủ tài khoản
2 Accounts clerk Nhân viên kế toán
3 Accounts department Phòng kế toán
4 Adjust Điều chỉnh
5 Afford Có khả năng mua, mua được
6 Agent Đại lý, đại diện
7 Agricultural Thuộc nông nghiệp
8 Air consignment note Vận đơn hàng không
9 Airfreight Hàng hoá chở bằng máy bay
10 Airway bill Vận đơn hàng không
11 Assistant manager Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
12 Assume Giả định
13 Assumption Giả định
14 Back up Ủng hộ
15 Be regarded as Được xem như là
16 Belong to Thuộc về ai…
17 Bill Hoá đơn
18 Bill of Lading Vận đơn đường biển
19 Bleep Tiếng kêu bíp
20 Business firm Hãng kinh doanh
21 Calendar month Tháng theo lịch
22 Cause Gây ra, gây nên
23 Circulation and distribution of commodity Lưu thông phân phối hàng hoá
24 Co/company Công ty
25 Combined transport document Vận đơn liên hiệp
26 Commodity Hàng hoá
27 Compare So sánh với
28 Confiscation Tịch thu
29 Consignment note Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
30 Consumer Người tiêu dùng
31 Conversion Chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
32 Coordinate Phối hợp, điều phối
33 Correspondence Thư tín
34 Currently Hiện hành
35 Customs barrier Hàng rào thuế quan
36 Customs clerk Nhân viên hải quan
37 Customs documentation Chứng từ hải quan
38 Customs official Viên chức hải quan
39 Decision-makingRa quyết định
40 Decrease Giảm đi
41 Depreciation Khấu hao
42 Derive fromThu được từ
43 Desire Mong muốn
44 Deteriorate Bị hỏng
45 Docks Bến tàu
46 Doubt Nghi ngờ, không tin
47 Dumping Bán phá giá
48 Earn one’s living Kiếm sống
49 Earnest money Tiền đặt cọc
50 Economic blockade Bao vây kinh tế
51 Economic cooperation Hợp tác kinh tế
52 Either…….. Or Hoặc…hoặc
53 Elastic Co dãn
54 Embargo Cấm vận
55 Embargo Cấm vận
56 Encourage Khuyến khích
57 Equal Cân bằng
58 Essential Quan trọng, thiết yếu
59 Existence Sự tồn tại
60 Export manager Trưởng phòng xuất khẩu
61 Exports Hàng xuất khẩu
62 Extract Thu được, chiết xuất
63 Fairly Khá
64 Farm Trang trại
65 Financial policies Chính sách tài chính
66 Financial year Tài khoá
67 Foodstuff Lương thực, thực phẩm
68 Foreign currency Ngoại tệ
69 Freight forwarder Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
70 Given Nhất định
71 Glut Sự dư thừa, thừa thãi
72 Goods Hàng hoá
73 Government is chiefly concerned with controlling inflation Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
74 GuaranteeBảo hành
75 Handle Xử lý, buôn bán
76 Hoard/ hoarder Tích trữ/ người tích trữ
77 Home/ Foreign maket Thị trường trong nước/ ngoài nước
78 Household Hộ gia đình
79 Household goods Hàng hoá gia dụng
80 Imply Ngụ ý, hàm ý
81 In order to Để
82 In response to” tương ứng với, phù hợp vớiIn response to” tương ứng với, phù hợp với
83 In turn Lần lượt
84 Increase Tăng lên
85 Inelastic Không co dãn
86 InflationSự lạm phát
87 Instalment Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
88 Insurance Bảo hiểm
89 Intend Dự định, có ý định
90 Interdependent Phụ thuộc lẫn nhau
91 Internal line Đường dây nội bộ
92 International economic aid Viện trợ kinh tế quốc tế
93 Invoice Hoá đơn
94 Invoice Hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
95 Joint venture Công ty liên doanh
96 Junior accounts clerk Nhân viên kế toán tập sự
97 Liability Khoản nợ, trách nhiệm
98 Like Như, giống như
99 Loan Vay
100 Locally Trong nước
101 Macro-economicKinh tế vĩ mô
102 Maintain Duy trì, bảo dưỡng
103 Maize Ngô
104 Make sense Có ý nghĩa, hợp lý
105 Make up Tạo nên, tạo thành
106 Market economyKinh tế thị trường
107 Memo (memorandum) Bản ghi nhớ
108 Memorandum Bản ghi nhớ
109 Micro-economicKinh tế vi mô
110 Mine Mỏ
111 Minerals Khoáng sản, khoáng chất
112 Mode of payment Phuơng thức thanh toán
113 Moderate price Giá cả phải chăng
114 Monetary activities Hoạt động tiền tệ
115 Mortage Cầm cố , thế nợ
116 National economy Kinh tế quốc dân
117 Natural Thuộc tự nhiên
118 Nature Bản chất, tự nhiên
119 Non- agriculturalNon không thuộc nông nghiệp
120 Note Nhận thấy, nghi nhận
121 Over production Sự sản xuất quá nhiều
122 Parallel Song song với
123 Payment in arrear Trả tiền chậm
124 Percentage Tỷ lệ phần trăm
125 Perishable Dễ bị hỏng
126 Person Friday Nhân viên văn phòng
127 Photocopier Máy sao chụp
128 Planned economyKinh tế kế hoạch
129 Plc/public limited company Công ty hữu hạn cổ phần công khai
130 Preferential duties Thuế ưu đãi
131 Price_ boom Việc giá cả tăng vọt
132 Priority Sự ưu tiên
133 Produce Sản xuất
134 Pro-forma invoicePro bản hoá đơn hoá giá
135 Provide Cung cấp
136 Purchase Mua, tậu, sắm
137 Pursue Mưu cầu
138 Qty Ltd / Proprietary Limited Công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
139 Reflect Phản ánh
140 Regulation Sự điều tiết
141 Report Báo cáo
142 Result Đưa đến, dẫn đến
143 Seafreight Hàng chở bằng đường biển
144 Senior accounts clerk Kế toán trưởng
145 Service Dịch vụ
146 Share Cổ phần
147 Shareholder Người góp cổ phần
148 Sharply Rất nhanh
149 Shorthand Tốc ký
150 Speculation/ speculator Đầu cơ/ người đầu cơ
151 State Nói rõ, khẳng định
152 Statement Lời tuyên bố
153 Steeply Rất nhanh
154 Substituable Có thể thay thế
155 Suit Phù hợp
156 Sum-totalSum tổng
157 Surplus Thặng dư
158 Surplus wealth Chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
159 Taken literally Nghĩa đen
160 Tend Có xu hướng
161 The openness of the economySự mở cửa của nền kinh tế
162 Throughout Trong phạm vi, khắp …
163 Tranfer Chuyển khoản
164 Transform Chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
165 Undertake Trải qua
166 Unregulated and competitive market Thị trường cạnh tranh không
167 Utility Độ thoả dụng
168 Well-beingWell phúc lợi
169 Wheat Lúa mì
170 Willingness Sự bằng lòng, vui lòng
171Account holder Chủ tài khoản
172Active/ brisk demand Lượng cầu nhiều
173Administrative cost Chi phí quản lý
174Affiliated/ Subsidiary company Công ty con
175Agent Đại lý, đại diện
176Average annual growth Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
177Capital accumulation Sự tích luỹ tư bản
178Central Bank Ngân hàng trung ương
179Circulation and distribution of commodity Lưu thông phân phối hàng hoá
180Confiscation Tịch thu
181Conversion Chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
182Co-operative Hợp tác xã
183Current account Tài khoản vãng lai
184Customs barrier Hàng rào thuế quan
185Depreciation Khấu hao
186Depression Tình trạng đình đốn
187Distribution of income  Phân phối thu nhập
188Downturn Thời kỳ suy thoái
189Dumping Bán phá giá
190Earnest money Tiền đặt cọc
191Economic blockade Bao vây kinh tế
192Economic cooperation Hợp tác ktế
193Effective demand  Nhu cầu thực tế
194Effective longer-run solution Giải pháp lâu dài hữu hiệu
195Embargo Cấm vận
196Excess amount Tiền thừa
197Expiry date Ngày hết hạn
198Finance minister Bộ trưởng tài chính
199Financial crisis Khủng hoảng tài chính
200Financial market Thị trường tài chính
201Financial policies Chính sách tài chính
202Financial year Tài khoán
203Fixed capital Vốn cố định
204Foreign currency Ngoại tệ
205Gross Domestic Product (GDP) Tổng sản phẩm quốc nội
206Gross National Product (GNP) Tổng sản phẩm quốc dân
207Guarantee Bảo hành
208Hoard/hoarder Tích trữ/ người tích trữ
209Holding company Công ty mẹ
210Home/foreign market Thị trường trong nước/ ngoài nước
211Indicator of economic welfare Chỉ tiêu phúc lợi ktế
212Inflation Sự lạm phát
213Instalment Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
214Insurance Bảo hiểm
215Interest Tiền lãi
216International economic aid Viện trợ Kinh tế quốc tế
217Invoice Hoá đơn
218Joint stock company Công ty cổ phần
219Joint venture Công ty liên doanh
220Liability Khoản nợ, trách nhiệm
221Macro-economic Kinh tế vĩ mô
222Managerial skill Kỹ năng quản lý
223Market economy Kinh tế thị trường
224Micro-economic Kinh tế vi mô
225Mode of payment Phuơng thức thanh toán
226Moderate price Giá cả phải chăng
227Monetary activities Hoạt động tiền tệ
228Mortgage Cầm cố , thế nợ
229National economy Kinh tế quốc dân
230National firms Các công ty quốc gia
231Non-card instrument Phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
232Non-profit Phi lợi nhuận
233Obtain cash Rút tiền mặt
234Offset Sự bù đáp thiệt hại
235On behalf Nhân danh
236Open cheque Séc mở
237Operating cost Chi phí hoạt động
238Originator Người khởi đầu
239Outgoing Khoản chi tiêu
240Payment in arrear Trả tiền chậm
241Per capita income Thu nhập bình quân đầu người
242Planned economy Kinh tế kế hoạch
243Potential demand Nhu cầu tiềm tàng
244Preferential duties Thuế ưu đãi
245Price-boom Việc giá cả tăng vọt
246Purchasing power Sức mua
247Rate of economic growth Tốc độ tăng trưởng ktế
248Real national income Thu nhập quốc dân thực tế
249Recession Tình trạng suy thoái
250Regulation Sự điều tiết
251Remittance Sự chuyển tiền
252Remitter Người chuyển tiền
253Remote banking Dịch vụ ngân hàng từ xa
254Retailer Người bán lẻ
255Revenue Thu nhập
256Security courier services Dịch vụ vận chuyển bảo đảm
257Settle Thanh toán
258Share Cổ phần
259Shareholder Cổ đông
260Sole agent Đại lý độc quyền
261Speculation/ speculator Đầu cơ/ người đầu cơ
262Supply and demand Cung và cầu
263Surplus Thặng dư
264The openness of the economy Sự mở cửa của nền ktế
265Transfer Chuyển khoản
266Transnational corporations Các công ty siêu quốc gia
267Treasurer Thủ quỹ
268Turnover Doanh số, doanh thu
269Voucher Biên lai, chứng từ
270Withdraw Rút tiền ra
   

Ngoài ra để có thể sử dung các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế tốt hơn, không bị hiểu nhầm, bạn hãy tra phiên âm chính xác của các từ bằng từ điển Oxford trước. Sau đó luyện phát âm các từ trên bạn nha. Bạn có thể tham khảo Cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh nhanh, dễ hiểu nhất để luyện tập nhé!