Thông tin tuyển sinh trường đại học xây dựng miền trung

     

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Thời gian xét tuyển: Trướng sẽ thông báo cụ thể trên website.

Bạn đang xem: Thông tin tuyển sinh trường đại học xây dựng miền trung

- Thi tuyển Vẽ mỹ thuật:

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển từ kết quả thi THPT.Xét tuyển từ kết quả học tập THPT.Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT.Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất).Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào,điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Xét tuyển từ kết quả thi THPT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điều kiện nhận hồ sơ:

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

Xem thêm: Tổng Hợp Tin Tức Của Manchester United, Manchester United

b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với trình độ đại học: tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

- Điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh chọn một trong các phương án sau:

Phương án 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;Phương án 2: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;Phương án 3: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm

c. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ: Điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm.

d. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

+ Khi xét từ kết quả thi THPT:

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

+ Khi xét từ kết quả học tập THPT (học bạ):

Phương án 1 (sử dụng điểm 6 học kỳ PTTH): Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;Phương án 2 (sử dụng điểm năm học lớp 12 THPT): Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;Phương án 3 (sử dụng điểm 5 học kỳ THPT): Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

e. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 hoặc đợt 2 năm 2020 (không sử dụng kết quả năm 2019);Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 phải đạt ≥ 600 điểm.

g. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Học phí

Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học trong các năm tới như sau:


Học phí dự kiến cho các năm học (đồng)
2019-20202020-20212021-20222022-2023
1. Kế toán8.900.0009.800.00010.800.00011.900.000
2. Kỹ thuật Xây dựng3. Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông4. Kinh tế xây dựng5. Quản lý xây dựng6. Kỹ thuật môi trường7. Kỹ thuật cấp thoát nước8. Kiến trúc9. Kiến trúc nội thất (Dự kiến)10. Công nghệ thông tin (Dự kiến)10.600.00011.700.00012.900.00014.200.000

Ghi chú: Học phí thực tế của từng năm học phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Kỹ thuật xây dựng

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)(7580201-1)- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)(7580201-2)- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)(7580201-3)- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)(7580201- 4)- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)(7580201- 5)

7580201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)270

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)(7580205-1)- Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)(7580205-2)

7580205

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)50

Kinh tế xây dựng

(Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7580301A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)80

Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7580302A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)50

Kỹ thuật môi trường

- Chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường(Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (7520320-1)- Chuyên ngành Hệ thống cơ điện môi trường xâydựng (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (7520320-2)

7520320A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

Kỹ thuật cấp thoát nước

(Chuyên ngành Cấp thoát nước, hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

7580213A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)60

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (7340301-1)- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (7340301-2)

7340301A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)90

Kiến trúc

- Chuyên ngành Kiến trúc công trình (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (7580101-1)- Chuyên ngành Đồ họa Kiến trúc (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (7580101-2)

7580101V00 (Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật)V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)50

Kiến trúc Nội thất

(Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

758010340

Quản lý đô thị và công trình

(Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

758010640

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) - Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

- Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

734010150

Công nghệ thông tin

(Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

748020150

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trườngĐại học xây dựng Miền Trung như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng

13

15

18

15

18

Kiến trúc

13

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13

15

18

15

18

Kinh tế xây dựng

13

15

18

15

18

Quản lý xây dựng

13

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

13

15

18

Kỹ thuật Cấp thoát nước

13

15

18

15

18

Kế toán

13

15

18

15

Quản lý đô thị và công trình

15

18

Công nghệ thông tin

15

18

Quản trị kinh doanh

15

18

Kiến trúc nội thất

15

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
TrườngĐại học xây dựng Miền Trung
*
Cổng trườngĐại học xây dựng Miền Trung
*
Lễ tổng kết cuộc thi thiết kế cảnh quan do trường tổ chức