Trường đại học tài nguyên và môi trường hà nội
Bạn quan tâm đến Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội? Các ngành đào tạo, cơ hội việc làm, chỉ tiêu tuyển sinh,… tiengtrungquoc.edu.vn tổng hợp tất tần tật thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn các ngành học của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Hãy cùng tiengtrungquoc.edu.vn tìm hiểu ngay trong bài viết sau:
Thông tin tuyển sinh mới nhất
Thông tin cơ bản
Trường được thành lập theo Quyết định số 1583/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 23 tháng 08 năm 2010, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Bạn đang xem: Trường đại học tài nguyên và môi trường hà nội
Các ngành đào tạo
Trường đang đào tạo 23 ngành hệ đại học, 07 ngành hệ thạc sỹ với hơn 11.000 sinh viên và học viên
TT | NGÀNH | TT | NGÀNH |
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | Ngôn ngữ Anh |
2 | Biến đổi khí hậu và PTBV | 14 | Thủy văn học |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | Quản lý biển |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | Luật |
5 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 17 | Kế toán |
6 | Khí tượng khí hậu học | 18 | Marketing |
7 | Công nghệ thông tin | 19 | Quản trị khách sạn |
8 | Sinh học ứng dụng | 20 | Quản trị kinh doanh |
9 | Kỹ thuật địa chất | 21 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
10 | Quản lý đất đai | 22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11 | Bất động sản | 23 | Logistic và quản trị chuỗi cung ứng |
12 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
Thông tin tuyển sinh
Tuyển sinh đa ngành, đa phương thức tuyển sinh
1.Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, họckỳ 1 lớp 12.Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT): Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn.
4.Học phí
Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng, UTXT | Xét đặc cách | |||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 | 180 | 180 | 05 | 05 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 70 | 70 | 05 | 05 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | 45 | 45 | 05 | 05 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 70 | 70 | 05 | 05 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 70 | 70 | 05 | 05 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, C00, D01, D15 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Khí tượng khí hậu học | 7440221 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Sinh học ứng dụng | 7420206 | A00, A01, B00, D08 | 23 | 23 | 02 | 02 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 55 | 55 | 05 | 05 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 170 | 170 | 05 | 05 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, D01, D15 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 | 28 | 28 | 02 | 02 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 45 | 45 | 05 | 05 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 70 | 70 | 05 | 05 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 170 | 170 | 05 | 05 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, A07, D01 | 23 | 23 | 02 | 02 |
Quản lý biển | 7850199 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | 150 | 150 | 05 | 05 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00, A01, B00, D01 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 | 80 | 80 | 05 | 05 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D15 | 55 | 55 | 05 | 05 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 95 | 95 | 05 | 05 |
Điểm chuẩn các năm
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) | |
Kế toán | 14 | 18 | 19 | 18 | 24,25 | 18,00 |
Luật | 14 | 18 | 15 | 18 | 24,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14,50 | 18 | 21 | 18 | 25,75 | 18,00 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15,50 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Thủy văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 17 | 18 | 24,00 | 18,00 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 19,5 | 18 | 24,25 | 18,00 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý biển | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 19,50 | 18,00 |
Quản lý tài nguyên nước | 14,50 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Bất động sản | 15 | 18 | 23,00 | 18,00 | ||
Marketing | 21 | 18 | 26,00 | 18,00 | ||
Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 18 | 25,00 | 18,00 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) | 18,00 | ||
Quản trị khách sạn | 20.5 | 18 | 24,50 | 18,00 |
Tại sao nên học Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội?
Tại sao nên học Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội?
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Trường xét tuyển với nhiều hình thức khác nhau, tạo nhiều cơ hội cho các bạn học sinh. Mức học phí của trường cũng nằm trong top trường học phí rẻ. Sự chênh lệch học phí giữa các ngành không đáng kể.
Trường nổi bật với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiều năm trong nghề. Hiện các ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, quản trị kinh doanh, quản trị khách sạn là ba ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường những năm gần đây.
Trên là những thông tin về Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mà tiengtrungquoc.edu.vn muốn gửi đến bạn đọc.