Đại học sư phạm
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Xét tuyển thẳng: Dự kiến từ tháng 4 đến hết tháng 6 (miễn phí đăng ký xét tuyển).Xét tuyển theo học bạ: Dự kiến từ tháng 4 đến hết tháng 6 (miễn phí đăng ký xét tuyển).Xét tuyển theo Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Bạn đang xem: Đại học sư phạm
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.tnue.edu.vn/
b. Phương thức xét tuyển theo học bạ
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1);Học bạ THPT (bản sao);Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);01 phong bì (để 02 tem bên trong) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển.- Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ:
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
a) Tuyển thẳng:
- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải; đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1 (xem phụ lục 1).
- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (xem phụ lục 1).
- Học sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh đã tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ giỏi trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả thi THPT.
c) Xét tuyển theo học bạ: Xét tuyển theo kết quả học tập ở Kỳ I, Kỳ II lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đối với tất cả các ngành.
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đăng ký xét tuyển) do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi THPT.
- Xét tuyển theo học bạ: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên (Ngành Giáo dục Thể chất: điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên).
Đối với thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 trở lên.
Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể lực: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (đo chiều cao, cân nặng trước khi thi năng khiếu).
5.3.Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
6. Học phí
Sinh viên sư phạm được miễn học phí.II. Các ngành tuyển sinh
1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Ngành | Mã ngành | |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C14; C19; C20 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; C20 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | C14; C19; C20 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 |
7 | Sư phạm Vật Lý | 7140211 | A00; A01 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; D01; D07 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B08 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00; D01; D14 |
11 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | C00; C19; D14 |
12 | Sư phạm Địa Lý | 7140219 | C00; C04; D10 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00 |
15 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00; C14; C20 |
16 | Giáo dục học | 7140101 | C00; C14; C20 |
2. Xét tuyển theo học bạ
STT | Ngành | Mã ngành | |
1 | Giáo dục học | 7140101 | C00; C20; C14 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C14; C19; C20 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C20; C19 |
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | C14; C19; C20 |
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01 |
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 |
8 | Sư phạm Vật Lý | 7140211 | A00; A01 |
9 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; D07; D01 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B08 |
11 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00; D14; D01 |
12 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | C00; D14; C19 |
13 | Sư phạm Địa Lý | 7140219 | C00; D10; C04 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D09; D10 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00 |
16 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00; C20; C14 |
Ghi chú:Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (kiểm tra chiều cao, cân nặng khi thí sinh nhập học).
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau: