Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của trường đại học ngoại ngữ

     

A. GIỚI THIỆU

huflit.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của trường đại học ngoại ngữ

- Xét tuyển bằng kết quả học bạ:

Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.

- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022: Trường sẽ có thông báo chính thức khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (theo đợt).

- Xét tuyển thẳng: Theo kế hoạch xét tuyển và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

2.. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT​Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ II lớp 11 + học kỳ I lớp 12.Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.​Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022.

Xem thêm: Những Câu Ca Dao Tục Ngữ Về Thầy Cô Ngày 20/11, Những Câu Ca Dao Về Thầy Cô Hay Và Ý Nghĩa Nhất

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Trường sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 2: Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

- Phương thức 3:Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM quy định.

- Phương thức 4: Theo quyđịnh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Học phí

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành và chuyên ngànhMã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

Khoa học dữ liệuAn ninh mạngCông nghệ phần mềm
7480201A00, A01, D01, D07

Ngôn ngữ Anh

Biên - Phiên dịchNghiệp vụ văn phòngSư phạmTiếng Anh thương mạiSong ngữ Anh - TrungTiếng Anh Logistics
7220201A01, D01, D14, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Nghiệp vụ văn phòngTiếng Trung thương mạiSong ngữ Trung - Anh
7220204A01, D01, D04, D14

Quản trị kinh doanh

Quản trị nguồn nhân lực
7340101A01, D01, D07, D11
Kinh doanh quốc tế7340120

A01, D01, D07, D11

Quan hệ quốc tế

Quan hệ công chúngNgoại giao đa phươngTruyền thông quốc tế
7310206A01, D01, D14, D15
Tài chính – Ngân hàng7340201A01, D01, D07, D11
Kế toán7340301A01, D01, D07, D11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, D01, D14, D15
Quản trị khách sạn7810201A01, D01, D14, D15

Luật kinh tế

Luật kinh doanhLuật thương mại quốc tếLuật tài chính - ngân hàng
7380107A01, D01, D15, D66

Đông Phương học

7310608D01, D06, D14, D15

Luật (Dự kiến)

7380101A00, C00, D01, D66

Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến)

7220209D01, D06, D14, D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến)

7220210D01, D10, D14, D15

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trườngĐại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020Năm 2021Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

30

28,50

29,25

30

32,25

29,00

26

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25

22

23,25

24

24,45

23,00

20

22

Quan hệ quốc tế

24

17,50

25,50

28,50

29,50

26,00

22

26

Đông phương học

20,25

21

21,25

22

21,00

19,50

16

19,5

Quản trị kinh doanh

23,75

17,50

25,75

28,50

29,00

26,00

22

26

Kinh doanh quốc tế

25

17,50

26,25

28,50

29,50

26,00

23

Tài chính - Ngân hàng

16

18

19

18,50

19,00

18,50

19,5

18,5

Kế toán

15

18

18

18,50

18,50

18,50

19,5

18,5

Luật kinh tế

15

18

16

18,50

16,00

18,50

15

18,5

Công nghệ thông tin

19,75

19,50

19,75

20,50

20,50

19,50

21

19,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,50

21

20,75

21,50

21,00

25,00

20

25

Quản trị khách sạn

19

20

20

22

21,00

25,00

20

25

Luật

15

19

Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
TrườngĐại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
*
Toàn cảnh trườngĐại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM từ trên cao
*
Thư viện trườngĐại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM