Trường đại học khối b
Khối B00 khối thi đầu tiên thuộc nhóm các tổ hợp xét tuyển khối B. Khối B00 cũng chính là khối B truyền thống trước đây.
Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khối B00 dành cho các bạn, từ những điều cơ bản nhất nhé.
Các bạn lưu ý rằng các ngành dưới đây không phải trường nào cũng tuyển sinh, mình tổng hợp bảng ngành khối B00 dưới đây từ thông tin tuyển sinh của các trường trong năm 2021.
Chính vì vậy mà để biết chính xác trường đại học bạn muốn thi tuyển vào có tuyển sinh ngành mình muốn học không thì bạn có thể click vào tên trường trong bảng cuối bài viết nhé :3
Các ngành khối B bao gồm:
Ngành học | Mã ngành |
Nhóm ngành Nông nghiệp – Môi trường | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 |
Chăn nuôi | 7620105 |
Chăn nuôi – Thú y | 7620106 |
Công nghệ chế biến gỗ | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
Công nghệ nông nghiệp | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
Du lịch sinh thái | 7850104 |
Khoa học cây trồng | 7620110 |
Khoa học đất | 7620103 |
Khoa học môi trường | 7440301 |
Khoa học thủy sản | 7620303 |
Khoa học và Quản lý môi trường | 7904492 |
Khuyến nông | 7620102 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
Lâm học | 7620201 |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 |
Lâm sinh | 7620205 |
Nông học | 7620109 |
Nông nghiệp | 7620101 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
Phát triển nông thôn | 7620116 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 7620108 |
Quản lý bất động sản | |
Quản lý đất đai | 7850103 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Quản lý thủy sản | 7620305 |
Thú y | 7640101 |
Nhóm ngành Sức khỏe | |
Dinh dưỡng | 7720401 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | 7720399 |
Dược học | 7720201 |
Điều dưỡng | 7720301 |
Hóa dược | 7720203 |
Hộ sinh | 7720302 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 |
Phục hồi chức năng | 7720603 |
Quản lý bệnh viện | 7720802 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
Y học cổ truyền | 7720115 |
Y học dự phòng | 7720110 |
Y Khoa | 7720101 |
Y tế công cộng | 7720701 |
Nhóm ngành về Công nghệ – Kỹ thuật | |
Bảo hộ lao động | 7850201 |
Bất động sản | 7340116 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
Công nghệ cơ điện công trình | 7580210 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
Công nghệ may | 7540204 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Công nghệ Sợi, Dệt | 7540202 |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
Địa chất học | 7440201 |
Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 |
Hải dương học | 7440228 |
Hóa học | 7420101 |
Khoa học vật liệu | 7440122 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 |
Kỹ thuật in | 7520137 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
Kỹ thuật sinh học | 7420202 |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 |
Kỹ thuật Y sinh | 7520212 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
Quản lý biển | 7840106 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 |
Sinh học | 7420101 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 |
Vật lý Y khoa | 7520403 |
Nhóm ngành Sư phạm – Giáo dục | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 |
Giáo dục học | 7140101 |
Giáo dục mầm non | 7140201 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 |
Sư phạm Công nghệ | 7140214 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 |
Tâm lý học | 7310401 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
Nhóm ngành Kinh tế khối B00 | |
Kế toán | 7340301 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 |
Marketing | 7340115 |
Quản lý dự án | 7340409 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 |
Quản trị nhân lực | 7340404 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Thống kê | 7460201 |
Toán ứng dụng | 7460112 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối B00. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và trường sao cho phù hợp nhất. Goodluck, thân ái và quyết thắng!!!