Điểm chuẩn đại học điện lực năm 2021 mới nhất

     

Trường Đại học Điện lực chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau:

GIỚI THIỆU CHUNG

epu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2021 như sau:

Mã ngành: 7510301Chỉ tiêu:Thi THPT: 320Học bạ: 210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510601Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510302Chỉ tiêu:Thi THPT: 135Học bạ: 85Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510303Chỉ tiêu:Thi THPT: 275Học bạ: 185Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:Thi THPT: 300Học bạ: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510203Chỉ tiêu:Thi THPT: 130Học bạ: 85Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510201Chỉ tiêu:Thi THPT: 110Học bạ: 75Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510102Chỉ tiêu:Thi THPT: 80Học bạ: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7520115Chỉ tiêu:Thi THPT: 95Học bạ: 65Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510605Chỉ tiêu:Thi THPT: 75Học bạ: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản lý năng lượngMã ngành: 7510602Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Học bạ: 25Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượngMã ngành: 7510403Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Học bạ: 25Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7510406Chỉ tiêu:Thi THPT: 35Học bạ: 25Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu:Thi THPT: 140Học bạ: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu:Thi THPT: 200Học bạ: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340201Chỉ tiêu:Thi THPT: 120Học bạ: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340302Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7340122Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu:Thi THPT: 40Học bạ: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2021 bao gồm:

Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa họcKhối A01: Toán, tiếng Anh, Vật líKhối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ VănKhối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2021 theo 3 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết đối tượng xét tuyển thẳng tại đây

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp các môn theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học điện lực năm 2021 mới nhất

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp XT + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPTĐiểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Điện lực. Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổ hợp các môn học bậc THPT tương ứng tổ hợp xét tuyển với từng ngành

Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.

Xem thêm: 90Phut Tv Trực Tiếp Bóng Đá Hôm Nay, Link Xem Trực Tiếp Mới Nhất

ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm TB M1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12)/3Điểm TB M2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2)/3Điểm TB M3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/3Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPTĐiểm trung bình chung các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 6.0

Hình thức nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh nhà trườngGửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Điện lực năm 2021 (dự kiến) như sau:

Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 đồng/thángKhối ngành Kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Tên ngànhĐiểm chuẩn
201920202021
Quản trị kinh doanh151722.0
Thương mại điện tử141623.5
Tài chính – Ngân hàng151621.5
Kế toán151722.0
Kiểm toán151519.5
Công nghệ thông tin16.52024.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng141516.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí151620.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử151519.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161822.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông151521.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151721.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng141516.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường141516.0
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân14
Quản lý công nghiệp141517.0
Quản lý năng lượng141517.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng141723.5
Kỹ thuật nhiệt141516.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1520.0
Chương trình chất lượng cao
Kế toán14//
Quản trị kinh doanh14//
Tài chính – Ngân hàng14//
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14//
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông14//
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14//
Quản lý công nghiệp14//