Tìm một thừa số của phép nhân lớp 2

     

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 28 VBT toán 2 bài 111 : Tìm một thừa số của phép nhân tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Tính nhẩm :

\(2 \times 3 = ......\) \(2 \times 5 = ......\)

\(6:2 = ......\) \(10:2 = ......\)

\(6:3 = ......\) \(10:5 = ......\)

\(3 \times 4 = ......\)

\(12:3 = ......\)

\(12:4 = ......\)

Phương pháp giải:

Nhẩm giá trị của phép nhân và phép chia rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Bạn đang xem: Tìm một thừa số của phép nhân lớp 2

Lời giải chi tiết:

\(2 \times 3 = 6\) \(2 \times 5 = 10\)

\(6:2 = 3\) \(10:2 = 5\)

\(6:3 = 2\) \(10:5 = 2\)

\(3 \times 4 = 12\)

\(12:3 = 4\)

\(12:4 = 3\)


Bài 2

Tìm x :

\(\begin{array}{l}x \times 2 = 8\\.............\\.............\end{array}\) \(\begin{array}{l}x \times 3 = 15\\.............\\.............\end{array}\) \(\begin{array}{l}3 \times x = 24\\.............\\.............\end{array}\)

Phương pháp giải:

 Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Lời giải chi tiết:

\(x\times2=8\)

\(x=8:2\)

\(x=4\)

\(x\times3=15\)

\(x=15:3\)

\(x=5\)

\(3\times x=24\)

\(x=24:3\)

\(x=8\)


Bài 3

Có 15 bông hoa cắm đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

3 bình : 15 bông hoa

1 bình : ... bông hoa ?

Muốn tìm lời giải ta lấy 15 chia cho 3.

Xem thêm: Đề Ôn Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Toán Lớp 2, Bài Tập Hay Môn Toán

Lời giải chi tiết:

Mỗi bình có số bông hoa là:

15:3 = 5 (bông)

Đáp án: 5 bông.


Bài 4

Tìm y :

a) 

\(\begin{array}{l}y + 2 = 14\\......................\\......................\end{array}\) \(\begin{array}{l}y \times 2 = 14\\......................\\......................\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}y + 3 = 24\\......................\\......................\end{array}\) \(\begin{array}{l}y \times 3 = 24\\.....................\\......................\end{array}\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. 

Lời giải chi tiết:

a) \(y + 2 = 14\)

\(y = 14 - 2\)

\(y = 12\)

\(y \times 2 = 14\)

\(y = 14:2\)

\(y = 7\)

b) \(y + 3 = 24\)

\(y = 24 - 3\)

\(y = 21\)

\(y \times 3 = 24\)

\(y = 24:3\)

\(y = 8\)

tiengtrungquoc.edu.vn


*
Bình luận
*
Chia sẻ
Chia sẻ
Bình chọn:
4 trên 6 phiếu
Bài tiếp theo
*

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 2 - Xem ngay


Báo lỗi - Góp ý
*
*
*


TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE


*
*

× Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả Giải khó hiểu Giải sai Lỗi khác Hãy viết chi tiết giúp tiengtrungquoc.edu.vn


Gửi góp ý Hủy bỏ
× Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng tiengtrungquoc.edu.vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!


Họ và tên:


Gửi Hủy bỏ

Liên hệ | Chính sách

*

*

Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí

Cho phép tiengtrungquoc.edu.vn gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.