Thông số xe mazda 3
Mazda 3 vốn dĩ là dòng xe hạng C ăn khách tại thị trường Việt Nam với 2 biến thể là hatchback và sedan. Vậy thông số kỹ thuật và giá lăn bánh của Mazda 3 là bao nhiêu?
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2022
Kích thước, trọng lượng xe Mazda 3 2022
Mazda 3 2022 sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.660 x 1.795 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở xe mazda 3 mở rộng thành 2.725 mm trong khi khoảng sáng gầm được nâng lên 145 mm. Bản Mazda 3 Sport 2022 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.660 x 1.795 x 1.435 mm.
Bạn đang xem: Thông số xe mazda 3
Kích thước xe Mazda 3 Sedan
Kích thước – Trọng lượng | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1.330 | 1.380 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.780 | 1.830 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Kích thước xe Mazda 3 hatchback
Kích thước – Trọng lượng | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.435 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1.340 | 1.390 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.790 | 1.840 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 334 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Liên hệ mua xe Mazda 3 cũ tại tiengtrungquoc.edu.vn.net
Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Xe Mazda 3 2022 tại Việt Nam tiếp tục dùng động cơ SkyActiv-G. Trong đó, động cơ 1.5L cho công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 146 Nm, động cơ 2.0L có thông số công suất 153 mã lực cùng mô-men xoắn 200 Nm. Đi cùng đó là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Thân xe được trang bị gương chiếu hậu bên ngoài được sơn cùng màu thân xe, đi kèm với tính năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Các phiên bản động cơ 1.5L sử dụng la-zăng kích thước 16 inch đi kèm bộ lốp 205/60R16. Trong khi phiên bản động cơ 2.0L được trang bị la-zăng kích thước 18 inch đi kèm bộ lốp 215/45R18.
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | |||
Loại động cơ | Skyactiv-G1.5L | Skyactiv-G2.0L | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 1.998 | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 110/6.000 | 153/6.000 | |
Momen xoắn tối đa (Nm/rpm) | 146/3.500 | 200/3.500 | |
Hộp số | 6AT | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh – I-Stop | Có | Không | Có |
Hệ thống treo trước | Loại McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Thông số lốp xe | 205/60R16 | ||
Đường kính mâm xe | Mazda 3 2022 Sedan | 16 inch | 18 inch |
Mazda 3 2022 Sport | 16 inch | 18 inch | 18 inch |
Thông số kỹ thuật ngoại thất xe Mazda 3
Phần cản của sedan có thêm dải đèn LED, sơn cùng màu thân xe nhưng Sport không có dải đèn LED cùng phần cản ở thấp sơn màu khác.
Cụm đèn hậu cả hai phiên bản có thiết kế với hai vòng LED đẹp mắt, kéo dài và vuốt ngược lên phía thân xe. Đây là chi tiết khác biệt lớn so với phiên bản trước, cụm đèn hậu mới có thiết kế dài hơn và sắc nét hơn. Cụm đèn pha LED với gương cầu được kết hợp cùng phần đèn LED chạy ban ngày mang thiết kế như “mí mắt”, tạo nên cụm đèn rất có hồn.
Xem thêm: Cựu Hoa Đán Tvb Châu Lệ Kỳ Sinh Quý Tử Đầu Lòng Ở Tuổi 41, Diễn Viên Nữ Châu Lệ Kỳ
Các phiên bản từ Premium trở lên được trang bị cửa sổ trời. Cả ba phiên bản cũng được trang bị đèn phanh thứ ba tích hợp phía sau, tăng cường hiệu quả nhận diện khi phanh dành cho các xe đi phía sau.
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | LED | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | |||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | |||
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Không | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | ||
Gập tự động | Có | |||
Chống chói tự động | Không | Có | ||
Nhớ vị trí | Không | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | |||
Cánh hướng gió | Không | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | Có |
Thông số tiện nghi nội thất trên Mazda 3
Vô lăng Mazda3 2021 được bọc da và thiết kế 3 chấu thể thao, có thể điều chỉnh được 4 hướng, đồng thời tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều khiển hành trình và lẫy chuyển số sau vô lăng. Trung tâm của bảng điều khiển là một màn hình thông tin giải trí rộng 8.8 inch được bố trí nhô lên cao và hướng về phía người lái.
Nội thất | |||
Ghế bọc da cao cấp | Không | Có | |
Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Không | Có | |
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu DVD | Không | Có |
Màn hình 8.8 inch | Có | ||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | ||
8 loa cao cấp | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | |
Lẫy chuyển số | Không | Có | |
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Điều khiển hành trình | Có | ||
Điều hòa 2 vùng độc lập | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 2022: Trang bị an toàn
Chỉ các phiên bản Deluxe không trang bị tính năng ngắt động cơ tạm thời i-Stop, còn lại chế độ lái thể thao là tính năng mặc định trên Mazda3 mới. Một số trang bị an toàn trên Mazda 3 Premium, bao gồm: hệ thống phanh thông minh SBS, ga tự động thích ứng ACC, hệ thống cảnh báo điểm mù BSM, hỗ trợ giữ làn đường LAS.
Trang bị an toàn | ||||
Số túi khí | 7 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến va chạm phía sau | Không | Có | ||
Cảm biến va chạm phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Có | Không | Có |
Tham khảo thêm bảng giá xe Honda Civic – Đối thủ của Mazda 3 2022
Giá xe Mazda 3 2022 niêm yết tại đại lý
Cùng đi tìm câu trả lời cho câu hỏi giá xe Mazda 3 2022 bao nhiêu qua bảng dưới đây.