Phiếu thay đổi nguyện vọng
Mẫu phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng 2021 là mẫu phiếu được cá nhân học sinh lập ra để điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Tải về mẫu phiếu thay đổi nguyện vọng kèm hướng dẫn chi tiết cho thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia 2018.
Xem thêm: Malaysia Công Bố Danh Sách Cầu Thủ Dự Aff Cup 2018 Của Việt Nam
Dưới đây là mẫu phiếu và cách điền chi tiết cho bạn.1. Mẫu Phiếu Điều Chỉnh Nguyện Vọng Đăng Ký Xét Tuyển Đại Học, Cao Đẳng
2. HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN VÀO PHIẾU ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Thông tin điều chỉnh đăng kí xét tuyển được khai trên 02 phiếu (Phiếu số 1 Nơi tiếp nhận lưu, Phiếu số 2 Thí sinh lưu).Phần THÔNG TIN CÁ NHÂN: Cần ghi chính xác và thống nhất với thông tin trong Phiếu đăng kí dự thi THPT quốc gia và xét tuyển vào đại học, cao đẳng*.Bảng “Nội dung điều chỉnh nguyện vọng (NV) đăng ký xét tuyển”:+ Bước 1: Thí sinh ghi đầy đủ thông tin về NV đăng ký xét tuyển sau khi đã điều chỉnh vào bảng mới từ cột (1) đến cột (5);
+ Bước 2: So sánh bảng mới với bảng cũ (đã đăng kí khi làm thủ tục dự thi) để ghi “nội dung điều chỉnh” vào cột (6) như sau:
Nếu không thay đổi thứ tự NV ưu tiên và các nội dung đã đăng kí thì thí sinh ghi số 0 tại cột (6) cùng hàng;Nếu chỉ thay đổi thứ tự NV ưu tiên và giữ nguyên các nội dung khác đã đăng kí thì thí sinh ghi số thứ tự NV ưu tiên cũ tại cột (6) cùng hàng;Những thay đổi khác thì ghi TĐ tại cột 6 cùng hàng.Ví dụ:
Bảng danh sách nguyện vọng cũ đã đăng kí khi làm thủ tục dự thi (bảng cũ)
Thứ tự NV ưu tiên | Mã trường (chữ in hoa) | Mã ngành/ Nhóm ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | BVH | 52132654 | Công nghệ thông tin | T01 |
2 | QHI | 52132654 | Công nghệ thông tin | T01 |
3 | BKA | 52132654 | Công nghệ thông tin | T01 |
4 | VHD | 52132654 | Công nghệ thông tin | T01 |
…… |
Bảng nội dung điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (bảng mới)
Thứ tự NV ưu tiên (1) | Mã trường (chữ in hoa) (2) | Mã ngành/Nhóm ngành (3) | Tên ngành/Nhóm ngành (4) | Mã tổ hợp môn xét tuyển (5) | Nội dung thay đổi (6) |
1 | QHI | 52132654 | Công nghệ thông tin | T01 | 2 |
2 | BKA | 52654783 | Cơ khí | T01 | TĐ |
3 | KHA | 52364897 | Quản trị kinh doanh | T02 | TĐ |
4 | VHD | 52132654 | Công nghệ thông tin | T01 | 0 |
…… |
Bấm download để tải bản mẫu về