Phi quân sự là gì

     
Cả xứ Hàn Quốc hân hoan nhìn nhà kinh doanh đã cao tuổi mà còn dẫn một đoàn xe tải chất đầy gia súc băng qua vùng phi quân sự .
The whole South Korea was elated to see the old businessman leading a parade of trucks loaded with cattle crossing the DMZ.
Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "Citiengtrungquoc.edu.vnl engineering" dùng để mô tả tiengtrungquoc.edu.vnệc xây dựng công trình do thường dân thực hiện vì mục đích phi quân sự .
In the 18th century, the term "Citiengtrungquoc.edu.vnl engineering" was used to describe engineering work performed by citiengtrungquoc.edu.vnlians for nonmilitary purposes.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phi quân sự", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng tiengtrungquoc.edu.vnệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phi quân sự, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phi quân sự trong bộ từ điển Từ điển Tiếng tiengtrungquoc.edu.vnệt

1. Đây là khu phi quân sự.

Bạn đang xem: Phi quân sự là gì

2. Hãy bám vào thứ gì đó. Đã vào khu vực phi quân sự.

3. Lũ quái đó đã xâm phạm khu vực phi quân sự của cô.

4. Vài hiệp định Geneva nhảm nhí về nhiệm vụ chiến đấu phi quân sự.

5. Tôi đề nghị hội đồng gia nhập đội phi quân sự nấp vào trong đền.

6. Ông đã gửi 1001 con bò qua Vùng Phi Quân sự sang Bắc Triều Tiên.

7. Trở lại vào những năm 90 và cầm đầu tổ chức phi quân sự Colombia.

8. Canada và Hoa Kỳ có một đường biên giới phi quân sự dài nhất trên thế giới.

9. Có một tiền lệ nào trong Kinh-thánh liên hệ đến nghĩa vụ dân sự phi quân sự?

10. Hiện tại có hai trạm bắn tỉa đặt tại vùng phi quân sự giữa Hàn Quốc và Triều Tiên

11. Họ đều là những quân nhân am hiểu vị trí phòng thủ của hai phía tại khu phi quân sự.

12. Đạo luật này cũng biến Svalbard trở thành một khu kinh tế tự do và một khu phi quân sự.

13. Năm 2009, một người đàn ông muốn cắt một lỗ trong hàng rào khu vực phi quân sự và đào thoát.

14. Cao nguyên Golan sẽ phải được phi quân sự hóa, và một thỏa thuận đặc biệt phải được đặt ra cho Eo biển Tiran.

15. Khoảng 44.6% (98,477 km2) của trong tổng số này, trừ các khu vực trong khu phi quân sự là lãnh thổ của Hàn Quốc.

16. Akrotiri và Dhekelia không được tính về số liệu diện tích, song công dân Síp phi quân sự sống tại đây được tính đến.

17. Tại vài nước, Sê-sa đòi hỏi những người không nhận thi hành nghĩa vụ quân sự phải làm những tiengtrungquoc.edu.vnệc phi quân sự nào?

18. Theo Pakistan, sáu mục tiêu phi quân sự đã bị tấn công để tránh thương vong về người và thiệt hại vật chất từ Ấn Độ.

19. Nhân-chứng Giê-hô-va thường hợp tác thi hành những nghĩa vụ cộng đồng nào vừa phi quân sự vừa không liên hệ đến tôn giáo?

20. Hai bên đã đồng ý tạo ra một vùng đệm rộng bốn km giữa hai quốc gia, được biết đến là Khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ).

21. Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như tiengtrungquoc.edu.vnệc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.

22. Sông này chạy xuyên Khu phi quân sự Triều Tiên và chảy vào huyện Hwacheon, chảy theo hướng nam qua Chuncheon và sau đó theo phía tây qua Gapyeong.

Xem thêm: Thông Tin Tuyển Sinh Trường Cao Đẳng Y Tế Quang Nam, Trường Cao Đẳng Y Tế

23. Những câu hỏi nào và những nguyên tắc Kinh-thánh nào giúp một tín đồ đấng Christ suy luận về vấn đề nghĩa vụ quốc gia phi quân sự?

24. Khu vực An ninh Chung (JSA) là nơi duy nhất tại Khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ) các binh sĩ Hàn Quốc và Triều Tiên đứng mặt đối mặt.

25. Các lực lượng phi quân sự được Quần đảo Solomon duy trì, mặc dù họ có lực lượng cảnh sát gần 500 người gồm cả một đơn vị biên phòng.

26. Theo luật, Åland trung lập về chính trị và hoàn toàn được phi quân sự hóa, người dân được miễn cưỡng bách tòng quân vào Lực lượng Phòng vệ Phần Lan.

27. Cuộc tấn công tại Nhà Xanh diễn ra trong bối cảnh cuộc xung đột khu phi quân sự Triều Tiên (1966-69), vốn bị ảnh hưởng bởi cuộc chiến tranh tiengtrungquoc.edu.vnệt Nam.

28. 1958 – Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower ký thành luật Đạo luật Hàng không và Không gian Quốc gia, thành lập cơ quan không gian phi quân sự liên bang mới là NASA.

29. Vào ngày 20 tháng 6, thảo thuận giữa các bên nhằm phi quân sự hóa khu vực tranh cãi Abyei đã được ký và quân gìn giữ hòa bình Ethiopia đã được triển khai.

30. Có thể thấy rõ rằng Liên bang Xô tiengtrungquoc.edu.vnết đã từ bỏ yêu cầu về một thành phố Berlin "tự do", phi quân sự được thể hiện trong tối hậu thư của Khrushchyov năm 1958.

31. Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc tiengtrungquoc.edu.vnệt Nam khi là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh tiengtrungquoc.edu.vnệt Nam bị gián đoạn đáng kể.

32. Mặc dù cuộc chiến phi quân sự của Zimbabwe dọc theo biên giới với Mozambique đã ngừng cách đây hơn 30 năm, nhưng các quả mìn sát thương tiếp tục gây tàn tật và làm chết người.

33. Sau chiến tranh, tất cả dân thường được cho di dời khỏi Khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ), ngoại trừ hai ngôi làng gần JSA ở hai phía đối diện của Đường phân giới quân sự.

34. Daeseong-dong và làng Kijung-dong nằm bên lãnh thổ Triều Tiên là hai ngôi làng duy nhất được phép tồn tại trong Khu vực phi quân sự sau khi Hiệp định ngừng bắn 1953 được ký kết.

35. Theo công ước quốc tế, bất kỳ tàu thuyền phi quân sự nào của một quốc gia đang tham chiến cũng có thể tìm nơi trú ẩn một thời gian tại các hải phận trung lập nếu được cho phép.

36. Là một phần trong thỏa thuận, Uỷ ban Kiểm soát Liên hiệp ba bên (Nga, Moldova, Transnistria) giám sát các thỏa thuận an ninh trong khu phi quân sự, bao gồm 20 địa phương ở cả hai bên bờ sông.

37. Rồi tôi phải đối phó với thử thách khủng khiếp là phải băng qua một nơi có hàng đống dây điện thoại và dây điện nằm ngổn ngang đến một khu nhà bỏ hoang ở bên kia vùng phi quân sự.

38. Tháng 11 năm 1958, Thủ tướng Liên Xô Khrushchev ra một tối hậu thư trao cho các cường quốc phương Tây sáu tháng để đồng ý rút khỏi Berlin để biến nó trở thành một thành phố tự do, phi quân sự.

39. Xa hơn nữa khi theo đuổi các quan điểm ít can thiệp của chính phủ, Reagan cắt giảm các ngân sách phi quân sự trong đó có chương trình trợ giúp y tế, chương trình phiếu mua thực phẩm, các chương trình giáo dục liên bang và Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ.

40. Ngoài những điểm thu hút du lịch khác nhau tại Huế, thành phố cũng cung cấp một vùng đất rộng lớn cho khu phi quân sự, nằm cách khoảng 70 km (43 dặm) về phía bắc, cho thiết lập các thiết bị chiến đấu khác nhau như The Rockpile, Căn cứ Khe Sanh hay Địa đạo Vịnh Mốc .

41. Chương trình này đã được giới thiệu bởi chính phủ của Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton vào năm 1995, như là một câu trả lời cho những tranh cãi rằng những người dân Iraq bình thường đang bị ảnh hưởng xấu bởi lệnh cấm vận kinh tế quốc tế nhằm phi quân sự hóa chính quyền Saddam Hussein, được áp dụng sau cuộc Chiến tranh vùng Vịnh lần thứ nhất.