Ngữ pháp tiếng hàn topik 1

     

1.

Bạn đang xem: Ngữ pháp tiếng hàn topik 1

- 기 때문에 *** Vì2. -기 위해서 *** ĐỂ3. - 으려면 ** Nếu định4. - 게 뻔하다 *** Chắc là5. - 으 ㄹ 뻔하다 ** Suýt nữa thì6. - 으 ㄴ 적이 있다 ** Đã từng làm gì

*

7. - 는 동안 ** trong khi8. - 기로 하다 * quyết định làm gì9. -는 셈이다 *** Coi như10. -는 편이다 *** Thuộc loại11. -을 만하다 *** Đáng làm gì12. -을 정도로 *** Đến mức13. -다시피 하다 ** Gần như14. -은 감이 있다 * Còn khá, có cảm giác là15. -을 지경이다 * Đến mức3. Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)16. -나 보다 *** Hình như17. -는 것 같다 *** Dường như18. -을 테니(까) *** Hình như sẽ19. -을까 봐(서) *** Lo ngại hành động như thế có xảy ra20. -는 모양이다 ** Hình như21. -을 리(가) 없다/있다 ** Không có lý nào22. -는 듯하다 * Chắc là, có lẽ là23. -을걸(요) * Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)24. -을 텐데 * Có lẽ là sẽ4. Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)25. -기(가) 무섭게 *** Ngay sau khi26. -다가 *** Đang làm gì thì….27. -았/었더니 *** Đã làm gì và rồi28. -자마자 *** Ngay sau đó29. -고 나서 * sau khi, rồi,rồi thì,và...30. -고 보니(까) * Sau khi làm gì rồi thì thấy31. -고서 * Sau khi32. -고서야 * Chỉ sau khi, Trừ sau khi33. -아/어서야 * Phải làm gì thì mới….34. -았/었다가 * Đã làm gì đó thì….35. 자 * Ngay sau khi5. Cấu trúc chỉ mục đích(목적)36. -게 *** Để37. -도록 *** Để38. -을 겸 (-을 겸) *** Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)39. -기 위해(서) ** Để40. -고자 * Để6. Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))41. 간접화법 ***7. Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)42. -기 마련이다 *** Việc gì đó là chuyện đương nhiên43. -는법이다 *** Sự việc trở nên như thế là đương nhiên8. Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)44. -기만 하다 *** Chỉ làm gì45. -을 뿐이다 ***Chỉ làm gì9. Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)46. -을 뿐만 아니라 *** Không những mà còn47. -는 데다가 ** Thêm vào đó48. -기도 하다 * Và làm gì đó10. Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)49. -아/어 놓다 ***Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.50. -은 채(로) *** Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì51. -아/어 가다/오다 ** Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.52. -아/어 두다 * Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.53. -아/어 있다 * Đang làm gì11. Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)54. -기만 하면 *** Nếu55. -다 보면 *** Nếu56. -았/었더라면 *** Nếu57. -거든 ** Nếu58. -는다면 ** Nếu59. -다가는 ** Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau60. -아/어야(지) ** Phải làm gì đó thì ….61. -는 한 * Chừng nào ….62. -아/어서는 * Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được12. Cấu trúc chỉ lý do(이유)63. -느라고 *** Vì64. -는 바람에 *** Vì65. -기 때문에 ** Vì66. -기에 ** Vì67. -길래 ** Vì68. -는 덕분에 ** Nhờ69. -는데 ** Vì70. -는 탓에 ** Vì71. -는 통에 ** Do , vì72. -아/어서 그런지 ** Do…. hay sao ấy73. 으로 인해(서) ** Do74. -아/어 가지고 * Vì75. 하도 아/어서 * Vì quá… nên13. Cấu trúc động từ sai khiến(사동)76. -이/히/리/기/우 ***77. -게 하다 **78.

Xem thêm: Anh Hùng Trái Đất - Phim Hoạt Hình Siêu Anh Hùng Giải Cứu Trái Đất

-도록 하다 *14. Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)79. -는 김에 *** Nhân tiện làm gì thì làm việc khác80. -는 길에 ** Trên đường đi đâu tiện thể làm gì15. Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)81. -던 ***82. -는 **83. -았/었던 *16. Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)84. -곤 하다 ** Thường làm gì85. -기 일쑤이다 * Thường làm gì86. -아/어 대다 * Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng17. Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)87. -고 말다 *** Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)88. -아/어 버리다 ** Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)89. -아/어 내다 * Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ18. Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)90. -는 줄 알았다/몰랐다 *** Biết/Không biết thông tin gì91. -잖아(요) ** Mà92. -는지 알다/모르다 * Biết /Không biết việc gì19. Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)93. -는 반면(에) *** Ngược lại94. -더니 ** Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 295. -으면서도 ** Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 296. -건만 * Dù … nhưng vẫn…20. Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)97. -으려뎐 참이다 *** Định làm gì98. -는다는 것이 *** Định làm gì99. -으려고 하다 ** Định làm gì100. -을까 하다 ** Phân vân xem có nên làm gì không101. -기로 하다 * Quyết định làm gì21. Cấu trúc bị động từ(피동)102. -이/히/리/기 ***103. -아/어지다 1 *22. Cấu trúc chuẩn mực(기준)104. 에 달려 있다 ** Phụ thuộc vào = 기 나름이다105. 에 따라 다르다 * Khác nhau tuỳ thuộc vào23. Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)106. -았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) **107. -기(를) 바라다 *24. Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)108. -아/어지다 2 **109. -게 되다 *25. Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)110. -을 걸 (그랬다) **111. 았/었어야 했는데 *26. Cấu trúc chỉ thời gian (시간)112. -는 동안(에) *113. -는 사이(에) *114. -는 중에 *115. -은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 *27. Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)116. -느니 ** Dù …117. -는다기보다(는) ** So với việc làm gì…118. -든지 ** Bất kể làm gì…119. 만 하다 ** Chỉ tính….120. -거나 (-거나) * Hoặc121. -는 대신(에) * Thay vì …..122. -을 게 아니라 * Không phải V1 mà là V228. Cách trợ từ(조사)123. 만큼 *** giống như là, gần bằng với, bằng124. 은커녕 *** Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…125. 치고 *** "so với...thì"../ "trong tất cả...không loại trừ ai/cái gì...126. 마저 ** Ngay cả, thậm chí127. 밖에 ** Chỉ128. 이나마 ** Có ai/cái gì đó là cũng may rồi129. 이야말로 ** Chính là, đúng là130. 까지 * Đến131. 에다가 * rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)132. 으로서 * với tư cách133. 조차 * Ngay cả, thậm chí29. Các cấu trúc khác(기타)134. -는 대로 *** Theo như135. -는 척하다 *** Giả vời như = -는체하다136. -던데(요) ***gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là...)137. 얼마나 -는지 모르다 *** không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …138. (-으면) -을수록 *** Càng … Càng139. -을 뻔하다 *** Suýt nữa….140. -기(가) ** Chuyển thành danh từ141. -기는(요) ** Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen142. -는 둥 마는 둥 ** Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc143. -고말고(요) * Khỏi phải nói ... cũng làm gì đó144. -는 수가 있다 * Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)145. -는 체하다 * Giả vời như146. -다니 * Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra147. 어찌나 -는지 *Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…148. -으리라고 * Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)149. -을락 말락 하다 * Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện150. -지 그래(요)? * "làm thử đi"/ "làm thử coi"...