Ngôn ngữ chat là gì

     
Ngôn ngữ "Chat" trong tiếng Hàn là 채팅어 là ngôn ngữ được giới trẻ sáng tạo, ký tự quen thuộc như ㅋㅋ nghĩa là ke ke (cười), ㅜ.ㅜ nghĩa là khóc, ㅇㅇnghĩa là ừm, ㅎㅇnghĩa là hi.

Bạn đang xem: Ngôn ngữ chat là gì


Ngôn ngữ "Chat" trong tiếng Hàn là 채팅어 (chae-ting-eo)là hầu hết mỗi quốc gia đều có ngôn ngữ của mình nhưng chúng có một đặc điểm chung vẫn thường được chú ý tới: Dùng những từ viết tắt hay biểu tượng để thay thế, nhất là trong văn nói, tin nhắn điệnthoại...

Những sáng tạo giản lược ngôn ngữ này thường xuất phát và được đặt biệt ưa chuộng sử dụng trong giới trẻ với tư duy thích khám phá, đổi mới.

Người Hàn Quốc nói chung và giới trẻ Hàn Quốc nói riêng cũng vậy. Nhiều ngôn ngữ do giới trẻ sáng tạo được sử dụng rộng rãi, mang lại sự tiện lợi và màu sắc thú vị giao tiếp hàng ngày.

*
Một số từ vựng tiếng Hàn về ngôn ngữ "Chat":

ㅇㅋ (O.K): Đồng ý.

즐” = 즐거운 (cheul-keo-un): Vui vẻ nha.

“ㅈㅅ” = 죄송합니다 (jwe-song-ham-ni-ta): Xin lỗi.

“여친” = 여자친구 (yeo-ja-chin-ku): Bạn gái.

“사릉훼” = 사랑해 (sa-rang-hae): I love you.

“방가방가” = 방갑습니다 (bang-kap-seum-ni-ta): Rất vui được làm quen.

“ㅎ2″ = 안녕하세요 (an-nyong-ha-se-yo): Hi (xin chào).

ㅃㅃ = 안녕히계세요 (an-nyeong-hi-kye-se-yo): Tạm biệt.

바이바이(hoặc 88 =팔팔): Bye bye.

ㅅㄱ = 수고하세요 (su-ko-ha-se-yo): Cố gắng nha.

ㅎㅎ = 하하(ha-ha): Ha ha (cười).

걍 = 그냥 (keu-nyang): Tự nhiên.

ㅋㅋ = 웃음 (ut-eum): Ke ke ke (cười).

ㄱㅊㅌ = 괜찮다 (kwen-chan-ta): Không sao.

ㄳ = 감사 (kam-sa): Cám ơn nha.

ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다(chuk-ha-han-ta): Chúc mừng nha.

기달 = 기다리세요 (ki-ta-ri-se-yo): Chờ một chút.

유딩 = 유치원생 (yu-chi-weon-saeng): Học sinh mẫu giáo.

초딩 = 초등학생 (cho-teung-hak-saeng): Học sinh cấp 1 (tiểu học).

중딩 = 중학생 (jung-hak-saeng): Học sinh cấp 2 (THCS).

고딩 = 고등학생 (ko-teung-hak-saeng): Học sinh cấp 3 (THPT).

대딩 = 대학생 (tae-hak-saeng): Sinh viên đại học.

직딩 = 직장인 (jik-.jang-in): Nhân viên (đã đi làm).

친추 = 친구추가 (chin-ku-chu-ka): Thêm bạn(add nick).

ㅠ.ㅠ = 많이울기 (man-i-ul-ki): Khóc nhiều.

ㅇㅇ = 응 (eung): Ừm.

난주 = 나중에 (na-jung-e): Sau này, mai mốt.

ㅇㅇ = 알써 = 알았어 (al-att-eo): Biết rồi khổ lắm nói mãi.

ㅈㅅ =죄송(jwe-song):Sorry.

넘나 = 너무나 (neo-mu-na): Rất, quá, lắm.

ㅈㅈ = 저질 (jeo-jil): Chất lượng thấp.

ㅅㅂ = 시발 (si-bal): Khởi hành.

ㄴㅁ = 니미 (ni-mi): Bé, nhỏ.

ㅈㄹ = 지랄 (ji-ral): Động kinh.

Xem thêm: Hãng Xe Ô Tô Nào Tiết Kiệm Nhiên Liệu Nhất, Top 9 Hãng Xe Ô Tô Tiết Kiệm Xăng Nhất Hiện Nay

ㄴㄴ = 싫다는말 (sil-ta-neun-mal): Ghét, không thích.

ㅁㅊㄴ = 미칭놈 = 남 (mi-ching-num) = (nam): Đồ điên.

완전,완죤 =완전히 (wan-heon-hi): Rất.

낼 =내일 (nae-il): Mai.

머,모,뭐 (meo, mo, mweo): Gì.

겜 =게임 (ke-im): Game.

드뎌 =드디어 (teu-ti-eo): Cuối cùng.

설 =서울 (seo-ul):Seoul.

ㅜ.ㅜ = 울기 (ul-ki): Khóc.

마니 =많이 (man-i): Nhiều.

울 =우리 (u-ri): Chúng ta.

멜 =메일 (me-il): Mail.

셤 = 시험 (si-heom): Thi.

몰겠다 =모르겠다 (Mo-reu-kett-ta): Không biết.

샘 =선생님 (seon-saeng-nim): Thầy cô.

아뇨 =아니오 (a-ni-o): Không.

알바 =아르바이트 (a-reu-ba-i-teu): Làm thêm.

컴 = 컴퓨터 (keom-pyu-teo): Máy tính.

암튼 =아무튼 (a-mu-teun): Dù thế nào.

열공 =열심히공부 (yol-sim-hi-kong-bu): Học chăm chỉ.

완소 =완전히소중한 (wan-jen-hi so-jung-han): Rất quan trọng.

ㅎㅇ = 하이 (hai): Hi.

어솨 =어서와 (eo-seo-woa): Mời vào.

엄친아 =엄마친구아들 (eom-ma-chin-ku-a-teul): Con trai bạn mẹ.

글구 = 그리고 (keu-ri-ko): Và.

글쿠나 =그렇구나 (keu-reo-ku-na): Ra thế.

이뿌,이뽀 =이쁘다 (i-bbeu-ta): Đẹp.

갈쳐 =가르쳐 (ka-reu-chyeo): Dạy.

엄친딸 =엄마친구딸 (eom-ma-chin-ku-ttal): Con gái bạn mẹ.

어케 = 어떻게 (eo-tteo-ke): Làm thế nào.

쌩얼 =생얼굴 (saeng-eol-kul): Mặt tự nhiên (không trang điểm).

재밌다,잼있다 =재미있다 (jae-mi-itt-ta): Thú vị.

잼없다 =재미없다 (jae-mi-eop-ta): Không thú vị.

직찍 =직접찍은사진 (jik-jeop-jjik-eun-sa-jin): Ảnh tự tay chụp.

짱나 = 짜증나 (jja-jeung-na): Bực mình.

강추 =강하게추천 (kang-ha-ke-chu-cheon): Giới thiệu một cách nhiệt tình.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ tiengtrungquoc.edu.vn - ngôn ngữ "Chat" tiếng Hàn là gì.