Ngày 24 tháng 11

     

Xem ngày 24 tháng 11 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Bạn đang xem: Ngày 24 tháng 11


Ngày:Bính Tí, Tháng:Kỷ Hợi Giờ đầu ngày:Mậu Tí, Tiết khí:Tiểu tuyết Là ngày:Hắc Đạo , Trực:Trừ
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại


Giờ Hoàng Đạo ngày 20 tháng 10 năm 2021 âm lịch
Tí (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 20 tháng 10 năm 2021 âm lịch
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:20Mặt trời lặn: 18:28Đứng bóng lúc: 11:05Độ dài ban ngày: 13:7
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 18:51Giờ lặn: 04:56Đối xứng lúc: 23:54Độ dài ban đêm: 10:5
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: ĐôngHỷ thần: Tây NamHạc thần: Tây nam
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, ThìnLục hợp: SửuTương Hình: MãoTương Hại: MùiTương Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu NgọTuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

✧ Trực:Trừ(除)- Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tânViệc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh☆ Nhị thập bát tú - Sao:Vĩ(尾)Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Xem thêm: Mẫu Xe Ô Tô Mới Thị Trường Ô Tô Việt Nam Sau Giãn Cách Xã Hội

Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Cát tinh)Sao xấu (Hung tinh)Thiên mã (Lộc mã):Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;U vi tính:Tốt mọi việc;Yếu yên (Thiên qúy):Tốt mọi việc nhất là giá thú;Thiên xá:Tốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ (gặp sinh khí không kỵ). Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;Bạch hổ:Kỵ mai táng;Nguyệt Kiến chuyển sát:Kỵ động thổ;Phủ đầu dát:Kỵ khởi tạo;Thiên địa chuyển sát:Kỵ động thổ;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyKim Thổ(Xấu)Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.𝔖 Giờ xuất hànhtốt,xấutheo Lý Thuần Phong

Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

Lưu niên (Lưu miền): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.