Mã ngạch viên chức ngành giáo dục

     
Sau đây là danh mục các mã ngạch và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục (giảng viên, giáo viên...), được cập nhật theo các văn bản mới nhất đến năm 2022.

Bạn đang xem: Mã ngạch viên chức ngành giáo dục

Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) - Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)
Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên cao cấp (hạng I)

V.07.01.01

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

V.07.08.20

giảng dạy trong trường CĐSP

3

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

V.09.02.01

ngành giáo dục nghề nghiệp

4

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

V.09.02.05


Xem thêm: Góc Sống Ảo Khu Đặng Văn Ngữ, 3 Quán Cafe Ở Đặng Văn Ngữ Cực Xinh Nữa Này!

Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên chính (hạng II)

V.07.01.02

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Giáo viên dự bị đại học hạng I

V.07.07.17

Dự bị đại học

3

Giáo viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.18

4

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)

V.07.08.21

giảng dạy trong trường CĐSP

5

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)

V.09.02.02

ngành giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

V.09.02.06

7

Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)

V.07.05.13

giảng dạy trong trường THPT

8

Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)

V.07.05.14

9

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

V.07.04.30

giảng dạy trong THCS

10

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

V.07.04.31

11

Giáo viên tiểu học hạng I

V.07.03.27

giảng dạy trong trường tiểu học

12

Giáo viên tiểu học hạng II

V.07.03.28

13

Giáo viên mầm non hạng I

V.07.02.24

giảng dạy trong trường mầm non


TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên (hạng III)

V.07.01.03

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

2

Trợ giảng (Hạng III)

V.07.01.23

3

Giáo viên dự bị đại học hạng II

V.07.07.19

Dự bị đại học

4

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)

V.07.08.22

giảng dạy trong trường CĐSP

5

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)

V.09.02.03

ngành giáo dục nghề nghiệp

6

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

V.09.02.07

7

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

V.07.05.15

giảng dạy trong trường THPT

8

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

V.07.04.32

giảng dạy trong trường THCS

9

Giáo viên tiểu học hạng III

V.07.03.29

giảng dạy trong trường tiểu học

10

Giáo viên mầm non hạng II

07.02.25

giảng dạy trong trường mầm non


TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)

V.09.02.04

ngành giáo dục nghề nghiệp

2

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

V.09.02.08

giảng dạy trong trường mầm non

3

Giáo viên mầm non hạng III

07.02.26


TT

Ngạch

Mã số

1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

V.09.02.09

ngành giáo dục nghề nghiệp

2

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)

V.07.06.16

Ngành giáo dục