Lịch thi đấu u23 việt nam 2020
Bạn đang xem: Lịch thi đấu u23 việt nam 2020
Lịch thi đấu U23 Việt Nam tại giải U23 châu Á 2020 (Xem trực tiếp VTV6TẠI ĐÂY)
Thông tin chung trước thềm giải đấu
Kết thúc thành công lịch sử tại SEA Games 30, thầy trò HLV Park Hang-seo sẽ tiếp tục chinh chiến tại VCK U23 châu Á sẽ diễn ra đầu năm sau tại Thái Lan.
Theo kết quả bốc thăm, U23 Việt Nam rơi vào bảng D được đánh giá khá vừa sứcvới sự góp mặt của các đối thủU23 CHDCND Triều Tiên,U23Jordan vàU23UAE.
Tin Nổi Bật
U23 Việt Nam đã làm nên kỳ tích với ngôi á quân giải U23 châu Á ở Thường Châu năm 2018. Xem thêm: Danh Sách Các Trường Có Ngành Kế Toán Ở Tphcm Uy Tín Nhất 2021 |
Đặc biệt, nếu giành được kết quả tốt và lọt vào top 3 đội đạt thành tích cao nhất, U23 Việt Nam sẽcóvé dự Olympic Tokyo 2020 tại Nhật Bản.
Trường hợp Nhật Bản (nước chủ nhà Olympic, mặc định có vé tham dự) có mặt trong ba thứ hạng kể trên, đội xếp thứ 4 tại giải sẽ được đẩy lên giành suất dự đại hội thể thao toàn cầu (vốn diễn ra từ 23/7 đến 8/8).
Có thể nói, VCK U23 châu Á và Olympic Tokyo chính là hai mục tiêu quan trọng nhất của U23 Việt Nam trong năm 2020.
Danh sáchU23 Việt Nam tập trung chuẩn bị VCK U23 châu Á 2020
Số | Tên | Đội bóng | Vị trí | Năm sinh | Chiều cao | Nơi sinh |
1 | Bùi Tiến Dũng | CLB TP.HCM | Thủ môn | 1997 | 181 | Thanh Hóa |
18 | Nguyễn Văn Toản | CLB Hải Phòng | Thủ môn | 1999 | 188 | Hải Phòng |
23 | Y Êli Niê | Đắk Lắk | Thủ môn | 2001 | 181 | Đắk Lắk |
21 | Trần Đình Trọng | Hà Nội FC | Trung vệ | 1997 | 174 | Hà Nội |
16 | Nguyễn Thành Chung | Hà Nội FC | Trung vệ | 1997 | 181 | Tuyên Quang |
20 | Bùi Hoàng Việt Anh | Hà Nội FC | Trung vệ | 1999 | 186 | Thái Bình |
6 | Lê Ngọc Bảo | Hà Nội FC | Trung vệ | 1998 | 177 | Phú Yên |
5 | Nguyễn Đức Chiến | CLB Viettel | Trung vệ | 1998 | 184 | Hải Dương |
3 | Huỳnh Tấn Sinh | Hà Nội FC | Trung vệ | 1998 | 184 | Quảng Nam |
4 | Hồ Tấn Tài | Bình Dương | Hậu vệ phải | 1997 | 180 | Bình Định |
2 | Đỗ Thanh Thịnh | SHB Đà Nẵng | Hậu vệ trái | 1998 | 170 | Quảng Nam |
14 | Nguyễn Hoàng Đức | CLB Viettel | Tiền vệ | 1998 | 184 | Hải Dương |
7 | Triệu Việt Hưng | HAGL | Tiền vệ | 1997 | 171 | Hải Dương |
8 | Trần Thanh Sơn | HAGL | Tiền vệ | 1997 | 176 | TP.HCM |
15 | Bùi Tiến Dụng | SHB Đà Nẵng | Tiền vệ | 1998 | 176 | Thanh Hóa |
12 | Trương Văn Thái Quý | Hà Nội FC | Tiền vệ | 1997 | 171 | Quảng Trị |
19 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội FC | Tiền vệ cánh | 1997 | 166 | Hà Nội |
17 | Trần Bảo Toàn | HAGL | Tiền vệ cánh | 2000 | 170 | Quảng Ngãi |
10 | Nguyễn Hữu Thắng | CLB Viettel | Tiền vệ cánh | 2000 | 170 | Huế |
11 | Nguyễn Trọng Hùng | CLB Thanh Hóa | Tiền vệ cánh | 1997 | 172 | Thanh Hóa |
9 | Hà Đức Chinh | SHB Đà Nẵng | Tiền đạo | 1997 | 176 | Phú Thọ |
22 | Nguyễn Tiến Linh | Bình Dương | Tiền đạo | 1997 | 181 | Hải Dương |
13 | Nhâm Mạnh Dũng | CLB Viettel | Tiền đạo | 2000 | 182 | Thái Bình |