Kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1

     
Website Luyện thi online miễn phí,hệ thống luyện thi trắc nghiệm trực tuyến miễn phí,trắc nghiệm online, Luyện thi thử thptqg miễn phí https://tiengtrungquoc.edu.vn/uploads/thi-online.png
Đề kiểm tra Vật lý 10 chương 1 trắc nghiệm, Đề kiểm tra chương 1 Vật lý 10 violet, ON tập Vật lý 10 Chương 1 có đáp AN, Thư Viện Học Liệu Vật Lý, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp An, Bài tập Vật lý 10 chương 1 có lời giải, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp an, Thư viện DE thi Vật lý 10, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp an, Đề kiểm tra Vật lý 10 chương 1 trắc nghiệm, De kiểm tra 1 tiết Vật lý 10 Chương 5, On tập kiểm tra 1 tiết Vật lý 10 HK2, De kiểm tra 15 phút Vật lý 10 Chương 4, Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 nâng cao tự luận, Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 10
Đề kiểm tra Vật lý 10 chương 1 trắc nghiệm, Đề kiểm tra chương 1 Vật lý 10 violet, ON tập Vật lý 10 Chương 1 có đáp AN, Thư Viện Học Liệu Vật Lý, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp An, Bài tập Vật lý 10 chương 1 có lời giải, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp an, Thư viện DE thi Vật lý 10, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 trắc nghiệm có đáp an, Đề kiểm tra Vật lý 10 chương 1 trắc nghiệm, De kiểm tra 1 tiết Vật lý 10 Chương 5, On tập kiểm tra 1 tiết Vật lý 10 HK2, De kiểm tra 15 phút Vật lý 10 Chương 4, Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10, De kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1 nâng cao tự luận, Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 10

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 vật lý lớp 10 thpt file word hay

Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50m xuống đất, lấy 210/gms .

Bạn đang xem: Kiểm tra 1 tiết lý 10 chương 1

Thời gian rơi của vật từ lúc thả rơiđến lúc chạm đất làA. 4s B. 3s C. 2s D. 5sCâu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống mặt đất. Lấy 29,8/gms . Vận tốc của vật khi chạm đấtlà: A. 4,9m/s B. 1m/s C. 9,8m/s D. 2m/sCâu 3: Một chiếc ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn hệ quy chiếu gắn với ô tô thì vật nào sau đâyđược coi là chuyển động đối với hệ quy chiếu này?A. Ô tô B. Cột đèn bên đường C. Tài xế D. Hành khách trên ô tôCâu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự rơi tự do?A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.B. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu 5: Đơn vị của gia tốc làA. mét trên giây (m/s) B. vòng trên giây (vòng/s)C. mét trên giây bình phương ( 2/ms ) D. radian trên giây (rad/s)Câu 6: Một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 24km/h đối với bờ sông, nước chảy với vận tốc 3km/h đốivới bờ sông. Vận tốc của thuyền đối với nước bằngA. 8km/h B. 21km/h C. 72km/h D. 27km/hCâu 7: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h. Quãng đường đi được của ô tô trong 40 phút làA. 48km B. 18km C. 8km D. 0,3kmCâu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km/h, bán kính quỹ đạo là 5m. Tốc độ góc của chấtđiểm là: A. 5rad/s B. 3,6rad/s C. 25rad/s D. 1rad/sCâu 10: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không. Trong giây thứ hai vật điđược quãng đường là 6m. Quãng đường vật đi được sau 3s đầu làA. 27m B. 18m C. 13,5m D. 8mCâu 12: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 3s tốc độ của nó tăng từ 2m/s đến 5m/s. Gia tốc của vậtcó độ lớn làA. 9 2/ms B. 2,3 2/ms C. 3,5 2/ms D. 1 2/msCâu 13: Hệ quy chiếu gồmA. một khoảng thời gian, một hệ tọa độ, một mốc thời gian và một đồng hồ.B. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một vị trí của vật và một đồng hồ.C. một vị trí của vật, một hệ tọa độ gắn với vị trí của vật, một mốc thời gian.D. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một mốc thời gian và một đồng hồ.Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?A. Một chiếc lá cây rụng B. Một hòn sỏiC. Một tờ giấy D. Một sợi chỉCâu 16: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất.

Xem thêm: Đề Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Có Đáp Án ), Đề Thi Môn: Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao

Trong hai giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được34h. Lấy 210/gms . Độ cao h làA. 80m B. 20m C. 8,9m D. 60mCâu 17: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh Mặt Trời.C. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.Câu 18: Một hành khách đang ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sâu ga đềuchuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?A. Cả hai tàu đều đứng yên B. Tàu H đứng yên, tàu N chạyC. Cả hai tàu đều chạy D. Tàu H chạy, tàu N đứng yênCâu 19: Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đềuquanh một trục qua tâm và vuông góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ dài 1,2m/s, còn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s.Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến trục quay lần lượt làA. 2rad/s và 20cm B. 1rad/s và 20cm C. 3rad/s và 60cm D. 4rad/s và 20cmCâu 20: Vận tốc trong chuyển động thẳng đều theo một chiều nhất địnhA. có độ lớn không đổi theo thời gian B. có độ lớn tằng đều theo thời gianC. luôn luôn có giá trị âm D. luôn luôn có giá trị dươngCâu 21: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 80km/h. Bến xe nắm ở đầu đoạn đường và ô tô xuất phát từmột địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọnchiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô làA. x = 3 – 80t B. x = 3 + 80t C. x = (80 - 3)t D. x = 80tCâu 22: Khi nói về chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là sai?A. Quỹ đạo là đường tròn B. Vecto vận tốc không đổiC. Tốc độ góc không đổi D. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạoCâu 23: Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thìA. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.B. gia tốc là đại lượng không đổi.C. độ lớn của vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.D. Vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc.Câu 26: Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đềuA. luôn hướng vào tâm của đường tròn quỹ đạo. B. luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.C. luôn cùng phương và ngược chiều với vecto gia tốc. D. luôn có phương, chiều, độ lớn không đổi.Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau?A. Trong chuyển động chậm dần đều, vecto gia tốc luôn cùng chiều với vecto vận tốc.B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có quãng đường tăng đều theo thời gian.D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc luôn cùng chiều với vecto vận tốc.Câu 28: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.C. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.D. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.Câu 29: Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếuA. thể tích của nó rất lớn.B. quãng đường đi của nó rất nhỏ so với những khoảng cách mà ta khảo sát.C. khối lượng của nó rất nhỏ.D. kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi.

Xem chi tiết Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 vật lý lớp 10 thpt file word hay