Kia rondo 2020: giá lăn bánh
Dòng xe Kia Rondo là một sự lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc MPV 7 chỗ. Tại thị trường Việt Nam, Kia Rondo được phân phối dưới hình thức lắp ráp. Chợ xe sẽ cập nhật giá xe Kia Rondo lăn bánh khi chỉ thị giảm 50% phí trước bạ bắt đầu có hiệu lực. Bạn đang xem: Kia rondo 2020: giá lăn bánh
Giá xe Kia Rondo sau khi miễn phí trước bạ liệu cso hấp dẫn như Mitsubishi Xpander, hay Suzuki Ertiga?
Giá xe Kia Rondo 2020
Giá niêm yết xe Kia Rondo
Mẫu xe | Giá xe niêm yết |
Kia Rondo 2.0 GMT | 585.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GAT Duluxe | 669.000.000 |
Xem các mẫu xe Suzuki Ertiga cũ đang được rao bán tại tiengtrungquoc.edu.vn
Giá xe Kia Rondo lăn bánh mới nhất
Giá xe Kia Rondo 7 chỗ lăn bánh tại Hà NộiMẫu xe | Kia Rondo 2.0 GMT | Kia Rondo 2.0 GAT Duluxe |
Giá niêm yết | 585.000.000 | 669.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết) | 35.100.000 | 40.140.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | |
Giá lăn bánh | 642.437.000 | 731.477.000 |
Tham khảo giá xe Mitsubishi Xpander 2020 cập nhất mới nhất.
Giá xe Kia Rondo 7 chỗ lăn bánh tại TP.HCM và các tỉnhMẫu xe | Kia Rondo 2.0 GMT | Kia Rondo 2.0 GAT Duluxe |
Giá niêm yết | 585.000.000 | 669.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6% giá niêm yết) | 29.250.000 | 33.450.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 437.000 | |
Giá lăn bánh | 720.587.000 | 724.787.000 |
Tham khảo giá xe Suzuki Ertiga 2020 cập nhất mới nhất.
Chương trình mua xe Kia Rondo trả góp
Lãi suất vay mua xe Kia Rondo 2020
Để hỗ trợ khách hàng nhanh chóng sở hữu xe Kia Rondo 2020, Toyota liên kết với các ngân hàng thực hiện nhiều chương trình mua xe trả góp với mức lãi suất ưu đãi. Cụ thể khách hàng có thể tham khảo và so sánh bảng lãi suất cho vay của các ngân hàng qua thông tin dưới đây:
So sánh lãi suất vay mua xe Kia Rondo năm 2020 | |||
Ngân hàng | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vietcombank | 7.59% | 100.00% | 5 năm |
BIDV | 7,18% | 80.00% | 7 năm |
SHB | 7.80% | 90.00% | 8 năm |
Sacombank | 8.50% | 80.00% | 10 năm |
MBBank | 7.10% | 100.00% | 8 năm |
TPBank | 7.10% | 80.00% | 7 năm |
ACB | 7.50% | 80.00% | 7 năm |
VIB Bank | 8.40% | 80.00% | 8 năm |
VPBank | 7.90% | 90.00% | 8 năm |
Techcombank | 7.49% | 80.00% | 7 năm |
HDBank | 8.00% | 75.00% | 7 năm |
VietinBank | 7.70% | 80.00% | 5 năm |
ABBank | 7.80% | 70.00% | 7 năm |
ShinhanBank | 7.69% | 100.00% | 6 năm |
HSBC | 7.50% | 70.00% | 6 năm |
Eximbank | 7.50% | 70.00% | 5 năm |
OceanBank | 8.00% | 80.00% | 6 năm |
Maritime Bank | 7.90% | 80.00% | 7 năm |
Thủ tục mua xe Kia Rondo 2020 trả góp
Để mua xe Kia Rondo 2020 trả góp, khách hàng cá nhân cũng như doanh nghiệp cần chuẩn bị một số vốn đủ theo yêu cầu của ngân hàng và các giấy tờ cần thiết. Cụ thể như sau:
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE TRẢ GÓP | ||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý(bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu– Sổ hộ khẩu– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Giấy phép thành lập– Giấy phép ĐKKD– Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất– Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
(Tùy theo đặc điểm khoản vay và tính chất công việc của khách hàng mà ngân hàng sẽ yêu cầu một số giấy tờ nhất định kể trên hoặc các giấy tờ khác bổ sung. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất).
Quy trình mua xe Kia Rondo trả góp
Bước 1: Ký hợp đồng mua xe ô tô Kia Rondo trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thoả thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ 100%, thời gian thực hiên khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Kia Rondo.
Tham khảo thêm bài viết Bảng giá xe ô tô Suzuki 2020 cập nhật mới nhất tại đây.
Đánh giá xe Kia Rondo Standar MT
Đánh giá ngoại thất xe Kia Rondo
Phần đầu xeVề cơ bản, thiết kế xe Kia Rondo 2020 bản Standard MT không có nhiều thay đổi so với các phiên bản tiền nhiệm. Theo đó, đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt mũi hổ viền crom kết nối với cụm đèn pha và đèn LED chạy ban ngày.
Phần đầu xe Kia RondoCụm đèn được trang bị trên Kia Rondo vẫn giữ những nét truyền thống của hãng xe Hàn Quốc. Nếu so với Xpander thì cụm đèn này có đôi chút lỗi thời về thiết kế
Cụm đèn trên xe Kia RondoPhiên bản cao cấp nhất Rondo GATH sở hữu đèn pha HID – Xenon tích hợp hệ thống rửa đèn trong khi 3 phiên bản còn lại không có và chỉ sử dụng đèn Halogen Projector.
Đèn xe Kia RondoKia Rondo 2020 có phần thân xe được thiết kế khá mềm mại. Tuy nhiên những đường gấp trên phần tay nắm cửa và dưới lườn xe khá sâu cũng tạo hiệu ứng thị giác khiến chiếc xe nhìn trông khác rắn ròi và cứng cáp. Tuy nhiên nếu so với đối thủ là Xpander hay Ertiga thì Rondo có phần thiệt thòi về thiết kế đôi chút.
Phần thân xe Kia RondoGương xe Kia RondoGương chiếu hậu gập điện, lòng gương chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED hiện đại.
Phần đuôi xePhần đuôi xe trên Kia Rondo được thiết kế với những đường nét truyền thống và mềm mại khác với nét hầm hố và thể thao trên Mitsubishi Xpander.
Xem thêm: Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Cấp Tỉnh Môn Tiếng Anh Lớp 9 Năm 2019
Phần đuôi xe Kia RondoĐèn hậu xe Kia RondoMâm xe Kia RondoMâm xe Kia RondoTrang bị mâm trên mẫu xe Kia Rondo 2020 là dạng hợp kim đa chấu kép 17 inch với thiết kế khá ấn tượng.
Đánh giá nội thất xe Kia Rondo
Kia Rondo là mẫu xe có khoang nội thất được thiết kế theo phong cách cổ điển. Với nhiều khách hàng đã quen thuộc thiết kế truyền thống thì khoang nội thất này sẽ là một điểm cộng rất lớn bởi người dùng sẽ cảm thấy quen thuộc khi làm quen với mẫu xe này.
Khoang lái Kia RondoNội thất xe Kia RondoCác chi tiết bên trong khoang lái của Kia Rondo 2020 vẫn được giữ theo nét thiết kế cũ. Nếu so với các đối thủ trong cùng phân khúc thì thiết kế này không hiện đại bằng và sẽ không được người dùng trẻ tuổi ưa chuộng.
Bên cạnh đó, phiên bản Rondo Standard MT còn được trang bị ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng và hàng thứ 3 gập 50:50.
Gương trên xe Kia RondoVô lăng trên mẫu xe Kia RondoVô lăng trên mẫu xe Kia RondoVô-lăng xe được bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp điều khiển âm thanh, chế độ điện thoại rảnh tay. Về cảm giác cầm lái thì vô lăng cho cảm giác cầm tay đầm và khá chắc chắn.
Nút Start/Stop trên xe Kia RondoCác nút bấm điều chỉnh điều hòa trên xe Kia RondoNút bật/tắt đèn xe Kia RondoKhoang hành khách trên Kia RondoHàng ghế thứ hai trên Kia Rondo không quá cao nếu so với các đối thủ trong cùng phân khúc nhưng bù lại có khoảng ngã lưng khá thoải mái.
Hàng ghế thứ hai trên xe Kia RondoCửa sổ được trang bị cũng rộng hơn, độ cao cũng gầm xe không quá cao. Điều này sẽ là một lợi thế nếu phục vụ cho việc di chuyển trong gia đình có người già và trẻ nhỏ. Ngoài ra, cửa xe còn có độ mở khá lớn giúp việc lên xuống xe cũng dễ dàng và thuận tiện hơn.
Hàng ghế thứ 3 trên xe Kia RondoHàng ghế thứ 3 trên mẫu xe Kia Rondo 7 chỗ có tỷ lệ gập 60/40 và đồng thời có thể điều chỉnh tiến lùi. Khi không cần sử dụng có thể gập lại để tối ưu khoang hành lý.
Hàng ghế thứ 3 trên xe Kia RondoKhoang hành lýKhoang hành lý trên xe Kia RondoMàn hình thông tin giải tríMàn hình thông tin giải trí xe Kia RondoHệ thống giải trí xe Rondo mới là đầu DVD tích hợp định vị GPS cùng khả năng kết nối Bluetooth/USB/AUX với đầu ra là hệ thống âm thanh 6 loa thường. Ngoài ra, điều hòa của xe Kia Rondo 2020 bản Standard MT là loại 2 giàn lạnh chỉnh tay,..
Màn hình đồng hồ hiển thịĐồng hồ hiển thị trên xe Kia RondoMàn hình hiển thị số vòng tua máy và tốc độ trên xe được thiết kế theo dạng kim truyền thống. Với thiết kế này sẽ giúp người dùng dễ dàng làm quen và nắm bắt thông tin dễ hơn so với kiểu đồng hồ hiện đại trên các mẫu xe khác.
Cửa sổ trời toàn cảnhCửa sổ trời toàn cảnh trên xe Kia RondoKia Rondo 2020 còn được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama. Đây sẽ là một yếu tố thu hút nhiều khách hàng. Tuy nhiên ở khí hậu Việt Nam, việc trang bị cửa sổ trời cũng không mấy hiệu quả.
Kia Rondo Standard MT được trang động cơ với 194 mã lực
Xe Kia Rondo bản Standard MT sử dụng động cơ dung tích 2.0L cho công suất 158 mã lực và mô-men xoắn cực đại 194 Nm, kết hợp cùng hộp số sàn 6 cấp.
Động cơ trên xe Kia RondoVề an toàn, phiên bản mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, khóa cửa điều khiển từ xa, dây đai an toàn các hàng ghế, 2 túi khí, khóa cửa trung tâm, camera lùi…
Cần số trên xe Kia RondoVề mức tiêu hao nhiên liệu nhà sản xuất công bố, Kia Rondo có mức tiêu hao nhiên liệu 6 lít (đường trường) và 10,5 lít (đường đô thị). Theo đánh giá và trải nghiệm thực tế của người dùng, Kia Rondo hao tốn 7 lít cho đường trường và 12 lít cho đường nội thành Hà Nội.
Các màu sắc ngoại thất trên Kia Rondo
Mẫu Kia Rondo màu bạcMẫu Kia Rondo màu trắngMẫu Kia Rondo màu đen
Mẫu Kia Rondo màu vàng cátXe Kia Rondo màu đỏ sẫmXe Kia Rondo màu nâuMẫu Kia Rondo màu xanhThông số kỹ thuật xe Kia Rondo 2020
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 1.7L DAT | 2.0L GMT | 2.0 GAT | 2.0L GATH | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.525 x 1.805 x 1.610 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 151 mm | ||||
Bán kính quay vòng | 5.500 mm | ||||
Trọng lượng | Không tải | 1.570 kg | 1.510 kg | 1.510 kg | 1.510 kg |
Toàn tải | 2.200 kg | 2.140 kg | 2.140 kg | 2.140 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 58 L | ||||
Số chỗ ngồi | 7 Chỗ | ||||
Kiểu | Dầu, U2 1.7L | Xăng, Nu 2.0L | |||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHCI4, 16 valve DOHC | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVTI4, 16 valve DOHC , Dual CVVT | |||
Dung tích xi lanh | 1685 cc | 1999 cc | |||
Công suất cực đại | 139 Hp/ 4000rpm | 158Hp / 6500rpm | |||
Mô men xoắn cực đại | 340 Nm/ 1750 – 2500 rpm | 194Nm / 4800rpm | |||
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Dẫn động | Cầu trước / FWD | ||||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson | |||
Sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ thống phanh | Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | 225/45R17 | ||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Tham khảo thêm bài viết Bảng giá xe ô tô Suzuki 2020 cập nhật mới nhất tại đây.
Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.