Kawasaki w800 mới nhất giá bao nhiêu
Kawasaki W800 2021 là mẫu xe phong cách cổ điển đã chính thức được Kawasaki tái xuất tại Triển lãm EICMA 2021 diễn ra tại thành phố Milan nước Ý với 2 phiên bản lựa chọn bao gồm: Cafe Racer và Street (Scrambler). Cùng tiengtrungquoc.edu.vn tìm hiểu giá xe Kawasaki W800 2021 mới nhất ngay dưới đây!
Giá xe Kawasaki W800 2021 kèm ưu nhược điểm chi tiết
Mẫu môtô neo-retro Kawasaki W800 sẽ chính thức được bán tại Mỹ với giá 9.799 USD cho bản Café, trong khi bản Street có giá thấp hơn vài trăm USD.Bạn đang xem: Kawasaki w800 mới nhất giá bao nhiêu
Vào năm 1965, Kawasaki từng tung ra thị trường mẫu môtô có động cơ lớn nhất Nhật Bản thời điểm đó có tên Kawasaki W. Tuy nhiên vinh quang của Kawasaki không tồn tại lâu khi các đối thủ khác tung đòn đáp trả. Cuộc cạnh tranh khốc liệt diễn ra dẫn đến sự ra đời của động cơ 1.000 cc. Dòng W của Kawasaki trở nên tụt hậu và dừng sản xuất chỉ một thập kỷ từ khi ra đời.
Bạn đang xem: Kawasaki w800 mới nhất giá bao nhiêu
Phải mất hơn 30 năm, Kawasaki mới khôi phục lại dòng W trong một diện mạo mới của W650, được giới thiệu vào năm 1999. Do tiêu chuẩn khí thải, W650 dừng sản xuất vào năm 2010 và nhường chỗ cho W800. Nhưng dòng Kawasaki W cũng bị khai tử khỏi thị trường Bắc Mỹ vào năm 2021 và chỉ còn tồn tại ở châu Âu.
Tuy nhiên, Kawasaki quyết không để dòng W huyền thoại trở về với cát bụi, hãng tạo ra bất ngờ tại EICMA 2021 khi tái sinh thế hệ W800 mới và sẽ đưa chiếc xe trở lại thị trường Mỹ khó tính. Tương tự như Kawasaki Z900RS và RS Café, W800 Café mang phong cách neo-retro với màu nâu đặc trưng từ thập niên 60, xe có 2 phiên bản là Café và Street.
Kawasaki W800 Café nổi bật với bộ chụp đèn bo tròn đặc trưng của dòng cafe racer, đèn cổ điển nhưng sử dụng bóng LED khá độc đáo. Cụm ghi đông clip-on tạo tư thế lái chồm về trước, đồng hồ đôi hiển thị đầy đủ các thông số vận hành cũng có màu nâu.
Cấu trúc khung sườn ống thép của Kawasaki W800 cũng đã được làm mới giúp tối ưu hóa khả năng chịu lực và khối lượng nhẹ hơn. Trái tim của W800 là khối động cơ 2 xy-lanh song song, làm mát bằng không khí, dung tích 773 cc, công suất 43 mã lực giống như động cơ của thế hệ trước.
Xem thêm: Tất Tần Tật Các Hướng Dẫn Cách Chọn Ống Nhòm Phù Hợp Nhất, 14 Kinh Nghiệm Mua Ống Nhòm Tốt Nhất 2020
Những yếu tố đậm chất retro được Kawasaki áp dụng lên W800 gồm lốp xe, hộp số 5 cấp cơ bản, giảm xóc lò xo đôi ở phía sau, phuộc trước dạng ống lồng truyền thống cổ điển, phanh của Tokico.
Một chi tiết đáng chú ý trên mẫu mô tô này là trục dẫn động bánh răng nằm phía trên trục cam. Đây là chi tiết cơ khí lấy cảm hứng từ những chiếc xe máy đầu thế kỷ. Nhìn thoáng qua, động cơ giống như sử dụng bộ chế hòa khí, nhưng thực tế xe sử dụng hệ thống phun xăng trực tiếp hiện đại hơn.
Chức năng hỗ trợ sang số chống trượt bánh là một tính năng hiện đại khác trên Kawasaki W800. Tuy nhiên, xe không có ABS và chỉ có 1 chế độ lái. Một loạt các phụ kiện có thể được trang bị thêm trên W800 Café bao gồm sưởi tay lái, tựa lưng yên sau, giá để hành lý và bộ đai ốc móc.
Trái ngược với các mẫu xe neo-retro khác đều có giá vượt mức 10.000 USD, Kawasaki W800 Café có giá bán 9.799 USD. Trong đó phiên bản Street sẽ được bán tại các đại lý của Mỹ trong năm nay với giá dự kiến thấp hơn bản Cafe vài trăm USD.
+ Bảng giá xe Kawasaki 2021 mới nhất hôm nay
Giá xe Kawasaki 2021 dòng Nake Bike | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki Z300 2021 | 129,000,000 | 138,516,000 | 138,516,000 | 136,316,000 |
Kawasaki Z300 ABS Akrapovic Carbon | 139,000,000 | 149,016,000 | 149,016,000 | 146,816,000 |
Kawasaki Z650 ABS 2021 | 218,000,000 | 231,966,000 | 231,966,000 | 229,766,000 |
Kawasaki Z800 ABS 2021 | 285,000,000 | 302,316,000 | 302,316,000 | 300,116,000 |
Kawasaki Z900 2021 | 299,000,000 | 317,016,000 | 317,016,000 | 314,816,000 |
Kawasaki Z900 Pô Akrapovic Carbon | 301,700,000 | 319,851,000 | 319,851,000 | 317,651,000 |
Kawasaki Z900 Pô Akrapovic Titanium | 301,200,000 | 319,326,000 | 319,326,000 | 317,126,000 |
Kawasaki Z900 Pô Akrapovic Titanium-Short | 299,000,000 | 317,016,000 | 317,016,000 | 314,816,000 |
Kawasaki Z1000 2021 | 412,000,000 | 435,666,000 | 435,666,000 | 433,466,000 |
Kawasaki Z1000R 2021 | 459,000,000 | 485,016,000 | 485,016,000 | 482,816,000 |
Kawasaki Z1000R SX ABS | 409,000,000 | 465,000,000 | 465,000,000 | 463,000,000 |
Giá xe Kawasaki 2021 dòng Sport – Touring | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki Ninja 250 ABS 2021 | 133,000,000 | 142,716,000 | 142,716,000 | 140,516,000 |
Kawasaki Ninja 400 ABS 2021 (đen) | 159,000,000 | 170,016,000 | 170,016,000 | 167,816,000 |
Kawasaki Ninja 400 ABS 2021 (đỏ – Xám) | 162,000,000 | 173,166,000 | 173,166,000 | 170,966,000 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2021 | 599,000,000 | 632,016,000 | 632,016,000 | 629,816,000 |
Kawasaki Ninja 650 ABS 2021 | 228,000,000 | 242,466,000 | 242,466,000 | 240,266,000 |
Kawasaki Ninja ZX-14R 2021 | 695,000,000 | 732,816,000 | 732,816,000 | 730,616,000 |
Kawasaki Ninja H2 2021 | 949,000,000 | 999,516,000 | 999,516,000 | 997,316,000 |
Kawasaki Ninja H2 SX SE 2021 | 755,000,000 | 795,816,000 | 795,816,000 | 793,616,000 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1,138,000,000 | 1,197,966,000 | 1,197,966,000 | 1,195,766,000 |
Giá xe Kawasaki dòng Adventure & Cruiser | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki Vulcan S 2021 | 249,000,000 | 264,516,000 | 264,516,000 | 262,316,000 |
Kawasaki Vulcan Cafe Racer | 259,000,000 | 275,016,000 | 275,016,000 | 272,816,000 |
Kawasaki Versys 650 ABS 2021 | 249,000,000 | 264,516,000 | 264,516,000 | 262,316,000 |
Kawasaki Versys 1000 ABS 2021 | 419,000,000 | 443,016,000 | 443,016,000 | 440,816,000 |
Các mẫu xe Kawasaki giá rẻ đáng quan tâm nhất 2021 | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki W175 2021 | 69,000,000 | 75,516,000 | 75,516,000 | 73,316,000 |
Kawasaki W175 SE | 72,000,000 | 78,666,000 | 78,666,000 | 76,466,000 |
Kawasaki KLX 150 | 79,000,000 | 86,016,000 | 86,016,000 | 83,816,000 |
Kawasaki D-Tracker 150 2021 | 79,000,000 | 86,016,000 | 86,016,000 | 83,816,000 |
Kawasaki KLX 250 xanh | 142,000,000 | 152,166,000 | 152,166,000 | 149,966,000 |
Kawasaki KLX 250 Camo | 145,000,000 | 155,316,000 | 155,316,000 | 153,116,000 |
Kawasaki Z125 PRO 2021 | 92,000,000 | 99,666,000 | 99,666,000 | 97,466,000 |
Kawasaki ER-6N | 230,000,000 | 244,566,000 | 244,566,000 | 242,366,000 |
Mới nhất