Hyundai i10: thông số, giá xe và khuyến mãi 12/2021
Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2022 mới nhất kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Grand i10 thê hệ mới trong tháng 11 năm 2021. Bạn đang xem: Hyundai i10: thông số, giá xe và khuyến mãi 12/2021
Với sự ra mắt thế hệ mới liệu có giúp Hyundai i10 cạnh tranh với Kia Morning và bắt kịp Vinfast Fadil?
Giá xe Hyundai i10 2022 mới nhất tháng 11 năm 2021
Hyundai Grand i10 vẫn mang cảm hứng thiết kế “Điêu khắc dòng chảy 2.0” nhưng ở thế hệ mới, chiếc hatchback hạng A sử hữu nhiều đường nét trẻ trung và khoẻ khoắn với lưới tản nhiệt lục giác “Cascading Grille” tương tự các mẫu xe khác của hãng.
Hyundai Grand i10 2022 sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520mm (bản hatchback), phiên bản sedan dài hơn 145mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản đều là 157mm và chiều dài cơ sở 2,450mm. Grand i10 hatchback thế hệ mới dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với bản tiền nhiệm; còn bản sedan cũng rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm.
Cả 2 phiên bản sedan và hatchback hoàn toàn mới đều được tăng chiều dài cơ sở thêm 25mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Về thiết kế, Grand i10 2022 có ngoai hình góc cạnh, cá tính và năng động hơn. Xe sở hữu cản dưới cùng lưới tản nhiệt kích cỡ lớn giúp tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ.
Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Xem thêm: 55 Năm Nhìn Lại Vụ Án Trần Dụ Châu : Bản Án Tử Hình Tham Nhũng Đầu Tiên (P2)
Nội thất Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới được thay đổi toàn diện
Theo đánh giá của các chuyên gia, nội thất Hyundai Grand i10 2021 được thiết kế lại có phong cách hiện đại, tiện nghi hơn.
Nội thất xe sử dụng phong cách thiết kế HMI (Human Machine Interface), nổi bật với màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 8 inch đa chức năng, hỗ trợ kết nối các chức năng Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay và Android Auto…
Bảng điều khiển trung tâm được sắp xếp một cách gọn gàng, tiện lợi cho người dùng. Đi cùng là cụm đồng hồ kỹ thuật sau vô-lăng loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.
Với Hyundai Grand i10, khách hàng được lựa chọn nhiều màu sắc cho khoang nội thất và các chi tiết trang trí như đỏ, xanh hoặc đen. Ghế lái, ốp cửa cùng bảng táp lô được trang trí vải và các mảng ốp nhựa bắt mắt.
Hệ thống động cơ với công suất 83 mã lực
Về động cơ, phiên bản sedan này được trang bị khối động cơ xăng Kappa 1.2L,
Về động cơ, Hyundai trang bị cho Grand i10 động cơ Kappa 1.2L4 xy-lanh, sản sinh công suất tối đa 83Ps/ 6.000rpm và mô-men xoắn cực đại 114 Nm/ 4.000 rpm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Về an toàn, Hyundai Grand i10 sở hữu những trang bị như: Hệ thống chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm ứng hỗ trợ đỗ xe phía sau, cảnh báo thắt dây an toàn cho 2 ghế trước, cảnh báo tốc độ, camera lùi, khóa cửa tự động và mở khóa cửa tự động khi có va chạm xảy ra, hệ thống chống trộm và 2 túi khí.
Tham khảo bài viết: Hyundai i10 2022 chính thức lộ diện, nâng cấp toàn bộ nội ngoại thất.
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2022
Thông số kỹ thuật | i10 1.2MT sedan | i10 1.2AT Sedan (bản đủ) |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.995 x 1.680 x 1.520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 MPi | Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 83Ps / 6000rpm | 83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114Nm / 4000 rpm | 114Nm / 4000rpm |
Hộp số | 5MT | 4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.1 L/100km | 5.5 L/100km |
Mâm lốp | Sắt, 165/70R14 | Đúc, 175/60R14 |
Bình nhiên liệu (L) | 37 | 37 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn |