Huyện lô Quao
Huyện đống Quao là thị xã của tỉnh giấc Kiên Giang; Bắc tiếp giáp huyện Châu Thành cùng huyện Giồng Riềng; tây bắc giáp sông chiếc Lớn, phân cách với thị trấn An Biên; tây nam giáp huyện Vĩnh Thuận; Nam gần kề tỉnh bạc Liêu; Đông giáp tỉnh Hậu Giang. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn đống Quao với 10 làng mạc là: Thới Quản, Thuỷ Liễu, Định Hoà, Định An, Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Vĩnh Hoà Hưng Nam, Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện đụn Quao |
Bản đồ vật Huyện đống Quao | Huyện tất cả quốc lộ 61 nối sát thành phố bắt buộc Thơ – thức giấc Hậu Giang – tỉnh Kiên Giang; tuyến đường đê bao Ô Môn – Xà No; đường thủy phía phái nam từ tp.hồ chí minh đi tỉnh Cà Mau; sông chiếc Lớn gắn liền đường thủy phía phái nam ra cảng cá Tắc Cậu cùng đổ ra đại dương Tây Nam; đường Hồ Chí Minh gắn sát quốc lộ 61 về Cà Mau, Năm Căn. |
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc Huyện lô Quao |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thị trấn đống Quao | 6 | | | |
Xã Định An | 10 | | | |
Xã Định Hòa | 10 | | | |
Xã Thới Quản | 10 | | | |
Xã Thủy Liễu | 9 | | | |
Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc | 11 | | | |
Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam | 11 | | | |
Xã Vĩnh Phước A | 9 | | | |
Xã Vĩnh Phước B | 7 | | | |
Xã Vĩnh Thắng | 6 | | | |
Xã Vĩnh Tuy | 7 | | | |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá | 911xx | 235 | 226.316 | 103,6 | 2.184 |
Thị xã Hà Tiên | 915xx | 88 | 44.721 | 98,9 | 452 |
Huyện An Biên | 918xx | 74 | 122.068 | 400,3 | 305 |
Huyện An Minh | 919xx | 74 | 115.062 | 590,6 | 195 |
Huyện Châu Thành | 917xx | 64 | 148.313 | 285,4 | 520 |
Huyện Giang Thành | 914xx | 25 | 28.910 | 407,44 | 71 |
Huyện Giồng Riềng | 923xx | 123 | 211.496 | 639,2 | 331 |
Huyện lô Quao | 922xx | 96 | 138.547 | 439,5 | 315 |
Huyện Hòn Đất | 913xx | 84 | 166.860 | 1.046,7 | 159 |
Huyện Kiên Hải | 924xx | 14 | 20.807 | 26,2 | 794 |
Huyện Kiên Lương | 916xx | 42 | 74.750 | 472,9 | 158 |
Huyện Phú Quốc | 925xx | 71 | 91.241 | 589,4 | 155 |
Huyện Tân Hiệp | 912xx | 72 | 142.405 | 419,3 | 339 |
Huyện U Minh Thượng | 920xx | 53 | 67.764 | 432,7 | 156 |
Huyện Vĩnh Thuận | 921xx | 54 | 89.798 | 394,8 | 227 |
(*) do sự chuyển đổi phân phân chia giữa các đơn vị hành thiết yếu cấp huyện , thôn , buôn bản thường diễn ra dẫn đến khoảng tầm biên độ mã bưu chính rất phức hợp . Dẫu vậy mã bưu chủ yếu của từ quanh vùng dân cư là cố định , phải để tra cứu đúng chuẩn tôi sẽ biểu hiện ở cấp này con số mã bưu chính
Danh sách những đơn vị hành bản lĩnh thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã năng lượng điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố đề nghị Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh bạc bẽo Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |