Học phí văn lang 2019

     
Bạn đang tò mò về học phí của Đại học Văn Lang? Cùng tiengtrungquoc.edu.vn tham khảo mức học phí mới nhất của ngôi trường này nhé!


*

*

*

Đại học Văn Lang là trường Đại học dân lập, thành lập vào năm 1995. Trường đào tạo bậc đại học, hệ chính quy tập trung, gồm 20 ngành, tổ chức thành 4 nhóm ngành: Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế, Mỹ thuật ứng dụng, Xã hội – Nhân văn; và đào tạo bậc sau đại học, hệ chính quy tập trung, gồm 2 ngành: Kỹ thuật Môi trường, Quản trị Kinh doanh.Bạn đang xem: Học phí văn lang 2019

Bảng xếp hạngTrường đại học tốt nhất Việt Nam

Học phí Đại học Văn Lang 2021 - 2022

Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.

Bạn đang xem: Học phí văn lang 2019

Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.

Học phí năm học 2020 - 2021

Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra đã công bố trên website của trường, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 15.000.000 đến 20.000.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành học. Mức học phí tiêu chuẩn sẽ được công bố ngay từ đầu khóa học, áp dụng cho cả những trường hợp được miễn giảm học phí sau đây:

Giảm 15% nếu đóng học phí 1 lần cho toàn khóa họcGiảm 10% khi nộp học phí 2 lần/khóa (2 năm đóng 1 lần)Giảm 5% nếu đóng học phí mỗi năm học một lần

Hàng năm, các chương trình đào tạo sẽ cung cấp thêm những khóa học kỹ năng, bổ sung trang thiết bị, dịch vụ tiện ích... để đảm bảo chất lượng cho sinh viên học tập tại trường. Vì vậy, mức học phí của những năm học sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 10% học phí tiêu chuẩn.

Bân cạnh đó, trường còn áp dụng chính sách miễn giảm học phí cho năm đầu lên đến 20% với sinh viên ngành Công nghệ Sinh học, Quản trị Công nghệ Sinh học, Công nghệ Sinh học Y dược, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, Thiết kế xanh, Nông nghiệp Công nghệ cao.

Sinh viên Văn Lang trẻ trung, năng động, hết mình

Học phí năm học 2019 - 2020

Thí sinh và phụ huynh có thể tính tổng chi phí đào tạo cho các năm học tại Văn Lang bằng công thức: Tổng chi phí đào tạo = đơn giá 1 tín chỉ x tổng số tín chỉ + 3.500.000 VNĐ (học phần Giáo dục thể chất 1, Giáo dục thể chất 2 và Giáo dục Quốc phòng).

STT

Ngành học

Thời gian đào tạo

Số lượng tín chỉ

Đơn giá/Tín chỉ

(Đơn vị VNĐ)

1

Thiết kế Công nghiệp

4 năm

130

1.142.000

2

Thiết kế Đồ họa

Thiết kế Đồ họa Truyền thông tương tác

4 năm

121

128

1.227.000

1.207.000

3

Thiết kế Thời trang

4 năm

123

1.207.000

4

Thiết kế Nội thất

4 năm

121

1.227.000

5

Ngôn ngữ Anh

4 năm

130

1.096.000

6

Quản trị Kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin (ISM)

4 năm

125

132

1.092.000

1.095.000

7

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

4 năm

130

1.142.000

8

Quản trị Khách sạn

4 năm

130

1.142.000

9

Kinh doanh Thương mại

4 năm

125

1.092.000

10

Tài chính Ngân hàng

4 năm

130

1.050.000

11

Kế toán

4 năm

130

1.050.000

12

Quan hệ Công chúng

4 năm

126

1.099.000

13

Tâm lý học

4 năm

130

1.019.000

14

Đông phương học

4 năm

129

1.027.000

15

Công nghệ Sinh học

4 năm

130

1.050.000

16

Kỹ thuật Phần mềm

4 năm

123

1.224.000

17

Công nghệ Thông tin

4 năm

123

1.224.000

18

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

4 năm

130

1.050.000

19

Kỹ thuật Nhiệt

4 năm

133

966.000

20

Kiến trúc

5 năm

161

1.158.000

21

Kỹ thuật Xây dựng

4,5 năm

143

1.045.000

22

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Gia thông

4 năm

134

989.000

23

Quản lý Xây dựng

4 năm

132

1.004.000

24

Luật kinh tế

4 năm

128

1.066.000

25

Luật

4 năm

126

1.083.000

26

Văn học (ứng dụn)

4 năm

126

1.052.000

27

Piano

4 năm

122

1.152.000

28

Thanh nhạc

4 năm

122

1.152.000

29

Điều dưỡng

4 năm

130

1.265.000

30

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4 năm

130

1.265.000

31

Dược học

5 năm

167

1.326.000

32

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

4 năm

126

1.083.000

Nếu sinh viên đóng học phí trước hạn sẽ nhận được ưu đãi như sau:

Giảm 15% nếu đóng học phí 1 lần cho toàn khóa họcGiảm 10% nếu đóng học phí 2 lần/khóa (mỗi 2 năm)Giảm 5% nếu đóng học phí cả năm 1 lần vào đầu năm học

Học phí trường Đại học Văn Lang 2018-2019

Năm 2019, mức học phí tiêu chuẩn dự kiến từ 15 đến 20.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo từng ngành học đối với chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra đã công bố trên website trường.

Xem thêm: Hệ Thống Cửa Hàng Bánh Kinh Đô, Cửa Hàng Bánh Kinh Đô Bakery Hà Nội

Năm 2017, Đại học Văn Lang lần đầu tiên tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ. Học phí thực cho mỗi học kỳ có thể khác nhau phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.

Tổng chi phí này sẽ không đổi trong suốt 4 đến 5 năm học. Ngoài học phí, sinh viên không phải đóng thêm chi phí nào khác liên quan đến hoạt động đào tạo.

Mức học phí cùng thời gian đào tạo cụ thể cho các ngành như sau:

STT

Ngành học

Thời gian học

Học phí 1 học kỳ

Học phí 1 năm học

1

Thiết kế Công nghiệp

4 năm

16.000.000

32.000.000

2

Thiết kế đồ họa

4 năm

16.000.000

32.000.000

3

Thiết kế Thời trang

4 năm

16.000.000

32.000.000

4

Thiết kế Nội thất

4 năm

16.000.000

32.000.000

5

Ngôn ngữ Anh

4 năm

13.000.000

26.000.000

6

Quản trị Kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin (ISM)

4 năm

13.000.000

15.000.000

26.000.000

30.000.000

7

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chương trình Văn bằng đôi

Chương trình Anh văn tăng cường

4 năm

15.000.000

18.000.000

16.000.000

30.000.000

36.000.000

32.000.000

8

Quản trị Khách sạn

Chương trình Văn bằng đôi

Chương trình Anh văn tăng cường

4 năm

14.000.000

18.000.000

16.000.000

28.000.000

36.000.000

32.000.000

9

Kinh doanh Thương mại

4 năm

13.000.000

26.000.000

10

Tài chính Ngân hàng

4 năm

13.000.000

26.000.000

11

Kế toán

4 năm

13.000.000

26.000.000

12

Quan hệ Công chúng

4 năm

13.500.000

27.000.000

13

Công nghệ Sinh học

4 năm

13.000.000

26.000.000

14

Kỹ thuật Phần mềm

4 năm

18.000.000

36.000.000

15

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

4 năm

13.000.000

26.000.000

16

Kỹ thuật Nhiệt

4 năm rưỡi

11.500.000

23.000.000

17

Kiến trúc

5 năm

16.000.000

32.000.000

18

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

4 năm rưỡi

12.500.000

25.000.000

19

Luật Kinh tế

4 năm

13.500.000

27.000.000

20

Văn học (ứng dụng)

4 năm

11.500.000

23.000.000

21

Piano

4 năm

11.500.000

23.000.000

22

Thanh nhạc

4 năm

11.500.000

23.000.000

Đơn vị: VNĐ

Ghi chú:

Ngành Kỹ thuật Phần mềm và chuyên ngành Quản trị Hệ thống thông tin (ISM): đào tạo theo chương trình của ĐH Carnegie Mellon (Hoa Kỳ).

Chương trình Văn bằng đôi: khi tốt nghiệp, SV được cấp bằng Cử nhân của Trường ĐH Văn Lang và bằng Master 1 của ĐH Perpignan (Pháp).

Chương trình Tiếng Anh tăng cường: lớp chọn những sinh viên giỏi Tiếng Anh, được học Anh văn tăng cường để từ năm 3 học các môn chuyên ngành bằng Tiếng Anh.