Giao thông thông minh lop 5
Bạn đang xem: Giao thông thông minh lop 5
Bạn đang xem: Giao thông thông minh lop 5
Đã yêu thích
Sản phẩm được trưng bày tại Tầng 3 Siêu thị sách 45b Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội
1. Đồ dùng học tập - Bộ sa bàn giao thông thông minh lớp 5:
- Kích thước 600x600mm
- Được sản xuất từ các loại nhựa ABS, HIPS, PP, LLDPE nguyên sinh không độc hại.
- Các đèn tín hiệu giao thông sử dụng nguồn pin 9V hoặc nguồn adapter 5V, nguồn pin năng lượng mặt trời
- Các đèn tín hiệu giao thông hoạt động như thực tế (có đồng hồ đếm ngược thời gian thực).
- Thay đổi được thời gian của đèn: Đỏ - Vàng - Xanh
- Có chế độ cảnh báo : đèn Vàng nhấp nháy (chế độ này thường được bật vào giờ ít lưu thông từ 0h-5h).
- Lưu lại được các chế độ cài đặt.
- Có cần chắn , barie giữa đường bộ và đường sắt.
Xem thêm: Viết Bài Làm Văn Số 2 Lớp 11, Soạn Bài Viết Bài Làm Văn Số 2: Nghị Luận Văn Học
- Có chuông kêu khi cần chắn, barie hạ xuống và có tàu chạy qua.
- Các biển báo, biển đường phố được lắp đặt như thực tế
- Có mô hình dải phân cách cứng, mềm,
- Có điều khiển bằng Smartphone hoặc điều khiển từ xa, hoặcđiều khiển bằng các phím cứng trên sa bàn.
- Làm mô hình dạy các bài về an toàn giao thông cấp tiểu học: làm quen với các loạiphương tiện giao thông, hạ tầng giao thông, biển báo giao thông, cách tham gia giao thông, an toàn khi sử dụng các phương tiện công cộng như xe đưa đón học sinh, xe buýt, xe buýt nhanh BRT , chỗ giao cắt đường bộ với đường sắt....
- Làm mô hình dạy các bài sử dụng năng lượng mặt trời
-Bộ sa bàn giao thông thông minh lớp 5 kích thích được sự sáng tạo của trẻ thông qua việc xắp xếp, lắp ghép các chi tiết, các loại mô hình theo sách hướng dẫn.
- Có đầy đủ sách hướng dẫn học Kỹ năng tham giagiao thông, hình ảnh, video minh họa sinh động.
- Thay đổi các sa hình theo bài học dễ dàng thuận tiện.
2. Bộ sa bàn giao thông thông minh lớp 5 gồm có:
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | ĐVT |
Sa bàn giao thông thông minh Lớp 5 - Loại SB 02.5 | |||
A | Hộp sa bàn giao thông | 1 | Bộ |
B | Phụ kiện: | ||
1 | Đèn Tín hiệu giao thông loại 3 đèn | 2 | Bộ |
Đèn Tín hiệu giao thông loại 3 đèn + đồng hồ đếm ngược | 2 | Cái | |
Đèn báo hiệu tín hiệu đường ngang | 2 | Cái | |
2 | Biển báo | Cái | |
a | Biển báo Cấm | Cái | |
Biển Cấm Rẽ trái | 1 | Cái | |
Biển Cấm Rẽ phải | 1 | Cái | |
Biển Cấm quay đầu xe | 1 | Cái | |
Biển Cấm Dừng xe và đỗ xe | 1 | Cái | |
b | Biển báo Nguy hiểm | Cái | |
Biển Giao nhau với đường sắt có rào chắn | 1 | Cái | |
Biển Giao nhau với đường sắt không có rào chắn | 1 | Cái | |
Biển Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ | 2 | Cái | |
c | Biển Hiệu lệnh | Cái | |
Biển Tuyến đường cầu vượt cắt qua | 2 | Cái | |
Biển Hướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm | 1 | Cái | |
d | Biển Chỉ dẫn | Cái | |
Biển Lối đi ở những vị trí cấm rẽ | 1 | Cái | |
Biển Đường người đi bộ sang ngang | 3 | Cái | |
Biển Nơi đỗ xe dành cho người tàn tật | 1 | Cái | |
e | Biển Phụ | Cái | |
Biển Thuyết minh biển chính | 2 | Cái | |
f | Biển tên đường, phố | 2 | Cái |
3 | NỐI + Ống | 10 | Cái |
Nối đỏ | 30 | Cái | |
Ống trắng | 20 | Cái | |
4 | Cần Chắn - Barie | 1 | Cái |
5 | Dải phân cách | 2 | Cái |
a | Dải phân cách cứng | 2 | Cái |
Bục phân cách cứng | 6 | Cái | |
Rào phân cách cứng | 2 | Cái | |
b | Dải phân cách mềm | 4 | Cái |
Bục phân cách mềm | 4 | Cái | |
Rào phân cách mềm | 4 | Cái | |
Bục + Cột biển một chiều và hướng đi phải theo | 2 | Cái | |
c | Biển đường một chiều và hướng đi phải theo | ||
Biển cấm đi ngược chiều | 2 | Cái | |
Biển Hướng đi phải theo | 2 | Cái | |
Nối đỏ | 6 | Cái | |
Ống trắng | 4 | Cái | |
Đế cắm | 2 | Cái | |
6 | Dải phân cách với đường sắt | 4 | Cái |
Bục phân cách cứng | 12 | Cái | |
Rào phân cách cứng | 4 | Cái | |
7 | Mô hình | Cái | |
Xe cẩu | 2 | Cái | |
Xe khai thác mỏ | 2 | Cái | |
Xe khách | 2 | Cái | |
Đoàn Tầu hỏa | 1 | Cái | |
Người đi bộ | 4 | Người | |
Xe đạp | 4 | Xe | |
Xe máy | 4 | Xe | |
Cây xanh | 4 | Cái | |
Thùng thư | 4 | Cái | |
8 | Sách Kỹ năng tham gia giao thông lớp 5 | 1 | Quyển |
9 | Sa hình | 2 | Bộ |
10 | Hướng dẫn sử dụng | 1 | Cái |
11 | Nguồn + dây nguồn | 1 | Bộ |
12 | Pin dự phòng | 1 | Cái |
13 | Cặp đựng | 1 | Cái |
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------