Giá xe sh 125i 2020

     

(tiengtrungquoc.edu.vn) Tháng 7/2020, giá xe SH 2020 có khá nhiều biến động đối với 2 dòng xe SH150i và SH125i mới ra mắt, giá xe tại các đại lý ở từng khu vực có những thay đổi khác nhau.


Bài viết nhằm giúp bạn đọc có những thông tin chính xác về giá xe SH 2020 mới nhất bằng những so sánh, đánh giá chi tiết, giúp bạn có thể so sánh giá giữa các đại lý và chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất.

Bạn đang xem: Giá xe sh 125i 2020

Bảng giá xe SH 2020 mới nhất tháng 7/2020 tại đại lý Honda

Bảng giá xe SH 2020 khu vực Hà Nội

Giá đề xuấtGiá đại lý
SH 150i 2020 phanh ABS95.990.000105.000.000
SH 150i 2020 phanh CBS87.990.00097.000.000
SH 125i 2020 phanh ABS78.990.00090.500.000
SH 125i 2020 phanh CBS70.990.00081.000.000

Bảng giá xe SH 2020 khu vực các tỉnh phía Bắc

Giá đề xuấtGiá đại lý
SH 150 2020 phanh ABS89.990.000104.000.000
SH 150 2020 phanh CBS81.990.00096.000.000
SH 125i 2020 phanh ABS78.990.00090.000.000
SH 125i 2020 phanh CBS70.990.00080.500.000

Bảng giá xe SH 2020k khu vực TP. Hồ Chí Minh

Giá đề xuấtGiá đại lý
SH 150i 2020 phanh ABS95.990.000121.200.000
SH 150i 2020 phanh CBS87.990.000108.800.000
SH 125i 2020 phanh ABS78.990.00095.200.000
SH 125i 2020 phanh CBS70.990.00087.000.000

Bảng giá xe SH 2020 khu vực các tỉnh phía Nam

Giá đề xuấtGiá đại lý
SH 150 2020 phanh ABS89.990.000120.000.000
SH 150 2020 phanh CBS81.990.000108.000.000
SH 125i 2020 phanh ABS78.990.00095.000.000
SH 125i 2020 phanh CBS70.990.00087.000.000

* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá xe SH mới nhất tháng 6/2020 tại các đại lý Honda HEAD:

Honda SH 2020 hiện đang là mẫu xe tay ga cao cấp đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. Với lợi thế về số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda SH 2020 đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp độc chiếm ngôi vương trong phân khúc xe tay ga cao cấp tại thị trường Việt Nam. Mẫu SH 2020 với 2 phiên bản 150cc và 125cc được trang bị hệ thống chìa thông minh Smart key, hệ thống đèn full LED, đồng hồ Full LCD, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, ở cả 2 phiên bản đều có thể tùy chọn hệ thống phanh ABS 2 kênh hoặc CBS truyền thống (ABS mắc hơn 8 triệu đồng).

*

Giá xe SH 2020 tại đại lý ở cả hai phiên bản SH 150i/125i 2020:

- Giá xe SH 150i phiên bản phanh ABS: 95.990.000 VNĐ

- Giá xe SH 150i phiên bản phanh CBS: 87.990.000 VNĐ

- Giá xe SH 125i phiên bản phanh ABS: 78.990.000 VNĐ

- Giá xe SH 125i phiên bản phanh CBS: 70.990.000 VNĐ

Giá xe SH 2020 mới nhất tại khu vực Hà Nội:

*

Đặc biệt với mẫu xe SH 125, giá xe SH 2020 tại khu vực Hà Nội được coi là rẻ hơn so với bản 150i . Với giá bán mềm hơn nhiều đã khiến người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận hơn nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất khá nhiều. Giá xe SH 125 2020 hiện nay là 90.500.000 đồng cho bản ABS, còn với SH 125 CBS có giá là 81.000.000 đồng. Nhìn chung giá xe SH 125i mới 2020 vừa được ra mắt chỉ chênh khoảng từ 9.5 đến 11 triệu đồng so với giá hãng đề xuất.

Giá xe SH 2020 mới nhất tại khu vực các tỉnh phía Bắc:

Tại các tỉnh miền bắc như Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Hòa Bình…, mẫu xe SH 2020 về với số lượng khá ít, chỉ tập trung ở các thành phố lớn, lượng khách hàng cũng không nhiều nên giá có phần rẻ hơn với mức giá cho phiên bản SH 150 ABS và CBS lần lượt là 113.000.000 đồng - 100.000.000 đồng và đây là phiên bản SH 150i 2020 thế hệ mới nhất đã chính thức được bán ra tại các đại lý HEAD trên cả nước.

Trong khi đó, phiên bản SH 125 ABS và CBS có giá lần lượt là 92.500.000 đồng và 82.500.000 đồng (Giá đã bao gồm VAT, chưa tính các khoản thuế phí khác), rẻ hơn so với trung tâm Hà Nội.

Xem thêm: Thủ Tục Và Chi Phí Đăng Ký Xe Máy Cần Những Giấy Tờ Gì, Please Wait

Giá xe SH 2020 mới nhất tại khu vực TP. Hồ Chí Minh:

*

Thực tế HONDA Việt Nam công bố giá xe SH 150i 2020 tại đại lý tham khảo sẽ có giá bán dao động không có quá nhiều so với thế hệ trước. Tuy nhiên, theo tìm hiểu hiện mẫu xe ga Honda SH 150 2020 tại một số đại lý lớn tại khu vực TP.HCM nhập hàng về có mức giá khá cao tăng từ 20,3 - 25,2 triệu đồng cao hơn cả khu vực Hà Nội.

Giá xe SH 2020 mới nhất tại khu vực các tỉnh phía nam:

Đánh giá tổng quan Honda SH 2020

SH 2020 không những nâng cấp thêm về động cơ cho cả SH 125 lẫn SH 150 mà còn tập trung hơn về phần thiết kế và công nghệ cũng như cảm giác lại, khả năng vận hành nhằm đem lại cho người tiêu dùng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.

Bản SH 150 phân khối có công suất 16,2 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Các giá trị này nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với SH150i cũ. Đối với bản 125 thì động cơ 125 phân khối có công suất 12,2 mã lực tại vòng tua máy 8.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.

*

Điểm đáng chú ý nhất là hệ thống đèn pha, đèn hậu và đèn định tất cả đều được sử dụng đèn LED: hệ thống chiếu sáng LED độ bền cao, cụm đèn pha có thiết kế hoàn toàn mới được di chuyển xuống dưới mặt nạ và là LED đôi.

Hệ thống phanh chống bó cứng ABS 2 kênh (trang bị cả phanh trước và sau): hoạt động giúp ổn định tư thế xe. Khi cảm biến tốc độ ở bánh xe trước và sau phát hiện xu hướng khóa bánh thể hiện qua việc thay đổi tốc độ nhanh chóng khi di chuyển trên mặt đường dốc, các thiết bị chip vga điều khiển máy tính sẽ tính toán, phân bố lực phanh hợp lý nhằm tránh khóa bánh.

*

Hộc đựng đồ kết hợp cổng sạc pin điện thoại và móc treo đồ phía trước: Hộc đựng đồ phía trước rộng hơn, cổng sạc điện thoại cùng với móc treo đồ có thể gập gọn mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật xe SH 2020:

Tên sản phẩm: SH 2020 2 phiên bản phanh ABS và CBS

Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 134kg SH125i/150i ABS: 133kg

Dài x Rộng x Cao: 2.090mm x 739mm x 1.129mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.353mm

Độ cao yên: 799mm

Khoảng sáng gầm xe: 146mm

Dung tích bình xăng: 7,8 lít

Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)

Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)

Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)

Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)

Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)