Giá xe honda tháng 4 2019

     

Mời bạn đọc cùng tham khảo bảng giá xe Honda tháng 4/2019 cập nhật mới nhất. Với bảng giá xe Honda vừa cập nhật trong tháng 4 này, có thể thấy nhiều mẫu xe tay ga đã đồng loạt tăng giá bán.

Bạn đang xem: Giá xe honda tháng 4 2019

*

Honda SH 125.

Mặc dù vậy, khảo sát chung thì thấy đa số các dòng xe máy Honda trong thời điểm bước vào tháng 4/2019 đều có dấu hiệu tăng giá. Ngay cả ở dòng xe số, các mẫu xe máy phổ thông như Wave Alpha 110, Blade, Wave RSX, và Future cũng có giá bán thực tế cao hơn giá đề xuất từ 100 nghìn VNĐ đến 900 nghìn VNĐ.

Trong khi đó, giá bán các dòng xe tay ga ăn khách như Vision, Air Blade, Lead có giá chênh cao hơn giá đề xuất cao nhất tới gần 4 triệu VNĐ. Dòng xe tay ga SH vốn nổi bật với giá thực tế cao hơn nhiều so với giá đề xuất hiện tiếp tục tăng nhẹ, đẩy mức chênh cao nhất tới gần 25 triệu VNĐ.

Xem thêm: Đánh Giá Cảm Quan Thực Phẩm, Kiểm Nghiệm Cảm Quan Thực Phẩm

*

Honda Vision đã được thêm phụ kiện.


Điều đó cho thấy rằng hàng loạt xe máy Honda đang có dấu hiệu tăng giá sau vài tháng chững lại thậm chí là “ảm đạm”. Rất có thể là nhu cầu mua sắm xe máy của người tiêu dùng bắt đầu nhộn nhịp trở lại.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất trong tháng 4/2019 cụ thể như sau:

Mẫu xeGiá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ)Giá thực tế (ĐV: Triệu VNĐ)
Wave Alpha 11017,817,6-18,7
Blade phanh cơ18,817,8-19,5
Blade phanh đĩa19,818,7-20,4
Blade vành đúc21,320,2-21,9
Wave RSX phanh cơ21,521,5-22,3
Wave RSX phanh đĩa22,522,5-23,3
Wave RSX vành đúc24,524,5-25,2
Future 2018 vành nan30,229,3-29,8
Future 2018 vành đúc31,230,3-32,3
Vision3029,4-31,9
Vision cao cấp30,831,6-35,2
Vision đặc biệt3232,6-36,0
Lead 2018 tiêu chuẩn37,537-38,7
Lead 2018 cao cấp39,340-40,6
Lead 2018 đen mờ39,840,7-44,6
Air Blade 2019 thể thao3838,7-41,0
Air Blade 2019 cao cấp40,640,4-42,3
Air Blade 2019 đen mờ41,845,5-46,0
Air Blade 2019 từ tính41,641,2-43,8
Winner thể thao 201945,538,5-43,9
Winner cao cấp 201946,539,5-46,4
SH mode thời trang51,756-59,6
SH mode thời trang ABS55,762-65,9
SH mode cá tính5769,5-74,4
PCX 12556,554-55,3
PCX 15070,567,2-67,8
PCX 150 Hybrid9085-86,7
MSX 1255048,5-51,7
SH 125 CBS6878,3-79,5
SH 125 ABS7687-90,4
SH 150 CBS8295,5-101,6
SH 150 ABS90105,5-113,5
SH 150 CBS đen mờ83,595,5-101,6
SH 150 ABS đen mờ91,5105,5-116
SH 300i269268,9-269,5
SH 300i đen mờ270270-284,4
Rebel 300125118-120
Super Cub C1258582-83
Monkey8581-83

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Với bảng giá xe Honda mới nhất tháng 4/2019 vừa cập nhật, tiengtrungquoc.edu.vn.vn hi vọng bạn đọc có thêm thông tin hữu ích để phục vụ cho nhu cầu mua sắm xe máy của mình.