Điểm xét tuyển đại học kinh tế quốc dân
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố một số thông tin về dự kiến tuyển sinh năm 2022.
Bạn đang xem: Điểm xét tuyển đại học kinh tế quốc dân
Chi tiết mời các bạn xem trong nội dung dưới đây:
GIỚI THIỆU CHUNG
neu.edu.vnTrường Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé). Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động. Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không? Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Kinh tế quốc dân như sau:
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG VIỆT |
Mã ngành: 7510605Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340120Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310106Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340122Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340121Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340115Chỉ tiêu: 220Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340302Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu: 240Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340204Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340404Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu: 280Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7810201Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã xét tuyển: 7310101_1Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)Mã xét tuyển: 7310101_2Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)Mã xét tuyển: 7310101_3Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310105Chỉ tiêu: 230Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310108Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310107Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340405Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480101Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380107Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380101Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340401Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340403Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7850101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7850103Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340116Chỉ tiêu: 130Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7850102Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Mã ngành: 7620115Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Mã ngành: 7620114Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Mã ngành: 7310104Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Mã ngành: 7340409Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00 |
Mã ngành: 7320108Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C03, C04 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu: 140Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG (POHE) HỌC BẰNG TIẾNG VIỆT (Tiếng Anh hệ số 2) |
Ngành Quản trị khách sạnMã xét tuyển: POHE1Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
Ngành Quản trị lữ hànhMã xét tuyển: POHE2Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
Ngành Truyền thông MarketingMã xét tuyển: POHE3Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
Ngành Luật kinh doanhMã xét tuyển: POHE4Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
Ngành Quản trị kinh doanh thương mạiMã xét tuyển: POHE5Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
Ngành Quản lý thị trườngMã xét tuyển: POHE6Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
Ngành Thẩm định giáMã xét tuyển: POHE7Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D07, D09 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH (Tiếng Anh hệ số 1) |
Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA)Mã đăng ký xét tuyển: EBBAChỉ tiêu: 160Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý công và Chính sách (E-PMP)Mã đăng ký xét tuyển: EPMPChỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)Cấp chứng chỉ Actuary quốc tếMã đăng ký xét tuyển: EP02Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)Mã đăng ký xét tuyển: EP03Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP05Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP06Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP07Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
Ngành Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanhMã đăng ký xét tuyển: EP08Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài LoanMã đăng ký xét tuyển: EP09Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – Tài chính – Kinh doanh/ICAEW CFAB)Cấp chứng chỉ kế toán quốc tếMã đăng ký xét tuyển: EP04Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – Tài chính – Kinh doanh/ICAEW CFAB)Cấp chứng chỉ kế toán quốc tếMã đăng ký xét tuyển: EP12Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốcMã đăng ký xét tuyển: EP13Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH (Tiếng Anh hệ số 2) |
Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa KỳMã đăng ký xét tuyển: EP01Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 |
Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHmE)Mã đăng ký xét tuyển: EP11Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Ngành Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàngMã đăng ký xét tuyển: EP10Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New ZealandMã đăng ký xét tuyển: EP14Chỉ tiêu: 55Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 |
2. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi được trường Đại học Kinh tế quốc dân sử dụng để xét tuyển các ngành học năm 2022 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Xét tuyển thẳngXét tuyển kết hợpXét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐTThí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Chỉ tiêu: 10 – 15%
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPTTổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 20 điểmLưu ý:
Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả thi THPT bảo lưu các năm trước, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyểnKhông cộng điểm ưu tiên chứng chỉ nghề Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trườngPhương thức này áp dụng với các nhóm đối tượng sau:
a) Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh có Chứng chỉ SAT >= 1200 điểm hoặc ACT >= 26 điểmThí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University hoặc với ACT là 1767-National Economics University.Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.Chỉ tiêu tuyển sinh: 1-3% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)b) Đối tượng 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQGHCM
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN >= 100 điểm hoặc điểm thi ĐGNL của ĐHQGHCM >= 800 điểm.
Xem thêm: Những Tổ Hợp Xét Tuyển Vào Trường Quân Đội Thi Khối Nào Xét Tuyển
Cách tính điểm xét tuyển (quy về thang điểm 30) như sau:
Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức: ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)c) Đối tượng 3: Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm thi đánh giá tư duy >= 20 điểm (quy đổi về thang 30)
Tính điểm quy đổi về thang 30 như sau: ĐXT = Điểm Đánh giá tư duy quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)
d) Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi ĐGNL của ĐHQG
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Tính điểm quy đổi về thang 30 như sau:
Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: ĐXT = (Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh x 1/3) + (Điểm ĐGNL x 30/150) x 2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức: ĐXT = (Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh x 1/3) + Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
Chứng chỉ tiếng Anh | Điểm tương đương | Hệ số quy đổi | Điểm quy đổi | |||
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | (1) | (2) | (3)=(1)x(2) |
8.0 | 650 | 110 | 985/200/200 | 10 | 1.5 | 15 |
7.5 | 627 | 102 | 965/190/190 | 10 | 1.4 | 14 |
7.0 | 590 | 94 | 945/180/180 | 10 | 1.3 | 13 |
6.5 | 561 | 79 | 890/170/170 | 10 | 1.2 | 12 |
6.0 | 543 | 60 | 540/160/160 | 10 | 1.1 | 11 |
5.5 | 500 | 46 | 785/160/150 | 10 | 1.0 | 10 |
e) Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh + Tổng điểm 02 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó Tổng điểm 02 môn bao gồm điểm môn Toán và 01 môn bất kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển (không phải môn Tiếng Anh)
f) Đối tượng 6: Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc / học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia xét kết hợp điểm 2 môn thi THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Học sinh hệ chuyên (3 năm lớp 10, 11, 12) các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia, vàCó điểm TB chung/trung bình cộng của 6 học kỳ >= 8.0 (không yêu cầu tất cả 6 học kỳ đều phải >= 8.0), vàCó kết quả thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp xét tuyển bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến 20 điểm).Tính điểm xét tuyển thang 30 như sau: ĐXT = Điểm TBC học tập 06 kỳ + Tổng điểm 02 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó Tổng điểm 02 môn bao gồm điểm môn Toán và 01 môn bất kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển (không phải môn Tiếng Anh)
g) Đối tượng 7: Thí sinh tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam hoặc là học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích quốc gia kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Tham dự vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên Đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam hoặc đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Văn, Sử, Địa, Anh, vàCó kết quả thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp xét tuyển bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến 20 điểm).Tính điểm xét tuyển thang 30 như sau: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm tổ hợp xét tuyển tương ứng các tổ hợp xét tuyển theo ngànhĐiểm thưởng cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia tính như sau: Vòng thi năm +1.0 điểm, vòng thi quý +0.75 điểm, vòng thi tháng +0.5 điểm, vòng thi tuần +0.25 điểmĐiểm thưởng giải học sinh giỏi tính như sau: Giải khuyến khích quốc gia +0.5 điểm, giải cấp tỉnh/thành phố: nhất +0.5, nhì +0.25.Nguyên tắc xét tuyển chung
Xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐTĐiểm trúng tuyển được xác định dựa vào mã ngành/chương trình và không có chênh lệch điểm giữa các khối xét tuyển.Điểm xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.Trường Đại học Kinh tế Quốc dân không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (dự kiến 20 điểm)HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 dự kiến như sau:
Học phí chương trình chuẩn: Từ 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng/năm họcHọc phí chương trình đặc thù: Từ 40.000.000 đồng – 60.000.000 đồng năm họcLộ phí tăng học phí không quá 10%/năm
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển từng phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế quốc tế | 26.15 | 27.75 | 28.05 |
Kinh tế | 24.75 | 26.9 | 27.55 |
Kinh tế đầu tư | 24.85 | 27.05 | 27.7 |
Kinh tế phát triển | 24.45 | 26.75 | 27.5 |
Toán kinh tế | 24.15 | 26.45 | 27.4 |
Thống kê kinh tế | 23.75 | 26.45 | 27.3 |
Kinh doanh thương mại | 25.1 | 27.25 | 27.9 |
Quản trị kinh doanh | 25.25 | 27.2 | 27.75 |
Marketing | 25.6 | 27.55 | 28.15 |
Bất động sản | 23.85 | 26.55 | 27.2 |
Ngân hàng | / | 26.95 | 27.6 |
Tài chính công | / | 26.55 | 27.5 |
Tài chính doanh nghiệp | / | 27.25 | 27.9 |
Kinh doanh quốc tế | 26.15 | 27.8 | 28.25 |
Thương mại điện tử | 25.6 | 27.65 | 28.1 |
Bảo hiểm | / | 26 | 27.0 |
Kế toán | / | 27.15 | 27.65 |
Kiểm toán | / | 27.55 | 28.1 |
Khoa học quản lý | 23.6 | 26.25 | 27.2 |
Quản lý công | 23.35 | 26.15 | 27.2 |
Quản trị nhân lực | 24.9 | 27.1 | 27.7 |
Quản trị khách sạn | 25.4 | 27.25 | 27.35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.85 | 26.7 | 27.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26 | 28 | 28.3 |
Kinh doanh nông nghiệp | 26.9 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 22.6 | 25.65 | 26.95 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.3 | 26.75 | 27.5 |
Công nghệ thông tin | 24.1 | 26.6 | 27.3 |
Khoa học máy tính | 23.7 | 26.4 | 27.0 |
Luật kinh tế | 24.5 | 26.65 | 27.35 |
Luật | 23.1 | 26.2 | 27.1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.65 | 25.6 | 26.9 |
Quản lý đất đai | 22.5 | 25.85 | 27.05 |
Quản lý dự án | 24.4 | 26.75 | 27.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22.3 | 25.6 | 26.95 |
Quan hệ công chúng | 25.5 | 27.6 | 28.1 |
Ngôn ngữ Anh | 33.65 | 35.6 | 37.3 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | 31.75 | 34.25 | 36.75 |
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1) | |||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 24.25 | 26.25 | 27.05 |
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) | 21.5 | 25.35 | 26.85 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 23.5 | 25.85 | 26.95 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 23 | 25.8 | 26.95 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 23.35 | 26.1 | 27.15 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 23.35 | 26.3 | 27.3 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23.15 | 26 | 27.1 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) | 22.75 | 25.75 | 27.1 |
Công nghệ tài chính (BFT) | 22.75 | 25.75 | 27.1 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 27.3 | ||
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | / | 26.65 | 27.55 |
Kinh tế học tài chính (FE) | / | 24.5 | 26.95 |
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | |||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 31 | 33.55 | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 33.35 | 34.5 | 36.6 |
Đầu tư tài chính (BFI) | 31.75 | 34.55 | 37.1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 35.55 | 37.55 |