Điểm sàn đại học điện lực
tiengtrungquoc.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Điện Lực
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Điện Lực để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Điện Lực như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15,50 | 17 | 22,00 |
Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 16 | 21,50 |
Tài chính – Ngân hàng - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Kế toán | 15.5 | 15 | 17 | 22,00 |
Kế toán - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Kiểm toán | 14 | 15 | 15 | 19,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 18 | 22,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Quản lý công nghiệp | 15 | 14 | 15 | 17,00 |
Quản lý công nghiệp - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Quản lý năng lượng | 15 | 14 | 15 | 17,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 14 | 17 | 23,50 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16,50 | 20 | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 | 15 | 17 | 21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 15 | 15 | 21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 15 | 14 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 14 | 15 | 16,50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 14 | 15 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 | 15 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 16 | 20,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 | 19,00 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) | 14 | 16 | 23,50 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 20,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.