Điểm chuẩn trường văn hóa nghệ thuật quân đội
Đề thi lớp 1
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường văn hóa nghệ thuật quân đội
Điểm chuẩn Đại họcMục lục Điểm chuẩn Đại học 2017Các tỉnh, thành phố lớnKhu vực Miền BắcKhu vực Miền TrungKhu vực Tây NguyênTỉnh Đăk Nông (không có trường nào)Khu vực Miền Nam
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
Xem thêm: Tổng Hợp Những Câu Đối Chúc Tết Hay Và Ý Nghĩa Nhất, Câu Đối Chúc Tết Hay Và Ý Nghĩa Mừng Năm Mới
Trang trướcTrang sau
Điểm chuẩn Đại học năm 2017
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội
Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.
Đại học Hệ quân sự
52210243 | Biên đạo múa | 22 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 17.00 |
52210244 | Huấn luyện múa | 21.25 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 17.25 |
52210205 | Thanh nhạc | 20.25 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 16.50 |
52210207 | Biểu diên nhạc cụ phương Tây | 16.75 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 11.75 |
52210210 | Biểu diên nhạc cụ truyền thống | 19.25 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.25 |
52210203 | Sáng tác âm nhạc | 15.75 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 8.00 |
52210204 | Chỉ huy âm nhạc | 21.25 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 14.25 |
52210227 | Đạo diên sân khấu | 18.75 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.50 |
52220342 | Quản lý văn hóa | 23.25 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.00 |
52140221 | Sư phạm âm nhạc | 24 | Điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.75 |
52320101 | Báo chí | 25.25 |
Đại học Hệ dân sự
52210243 | Biên đạo múa | 23 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
52210244 | Huân luyện múa | 23 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
52210205 | Thanh nhạc | 22 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
52210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 20 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
52220342 | Quản lý văn hóa | 22.5 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
52320202 | Khoa học thư viện | 20.75 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
52140221 | Sư phạm âm nhạc | 19 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
Trung cấp Hệ dân sự
Thanh nhạc | 24.12 | Điểm Chuyên môn nhân hệ số 2 | |
Diên viên múa | |||
- Thí sinh nam | 21.25 | ||
- Thí sinh nữ | 23.5 | Điểm Chuyên môn > 9.00 | |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Điểm Chuyên môn nhân hệ số 2 | ||
- Drums | 24 | ||
- Guitar | 25 | ||
- Bass | 23 | ||
- Piano, Keyboard | 25.75 | ||
- Saxophone | 23.5 | ||
- Trompet, Violon | 25 | ||
Biểu diễn nhạc cụ truyên thống | 24.5 | Điểm Chuyên môn nhân hệ số 2 |
CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, tiengtrungquoc.edu.vn HỖ TRỢ DỊCH COVID
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo tiengtrungquoc.edu.vn Official